Chức năng của tARN là----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- A. Trắc nghiệm (30 câu) Hãy chọn đáp án đúng: Câu 1. Chức năng của tARN là Ạ. truyền thông tin về cấu trúc prôtêin đến ribôxôm. B. vận chuyển axit amin cho quá trình tổng hợp prôtêin. C. tham gia cấu tạo nhân của tế bào. D. tham gia cấu tạo màng tế bào. Câu 2. Trong nhân đôi ADN thì nuclêôtit tự do loại T của môi trường đên liên kết với A. T mạch khuôn. B. G mạch khuôn. C. A mạch khuôn. D. X mạch khuôn Câu 3: Những điểm giống nhau giữa prôtêin và ADN là B. đều được cấu tạo bởi các thành phần nguyên tố chủ yếu C, H, O, N, P, S. A. đều là các đại phân tử, cấu tạo theo nguyên tắc đa phân. C. đều được cấu tạo từ các đơn phân là nuclêôtit. D. đều có cấu trúc 2 mạch song song. Câu 4. Một phân tử ADN ở sinh vật nhân thực có số nuclêôtit loại X chiếm 15% tổng số nuclêôtit. Hãy tính tỉ lệ số nuclêôtit loại T trong phân tử ADN này? Т A. 35%. B. 15%. C. 20%. D. 25%. Câu 5. Chức năng của mARN là A. truyền thông tin quy định cấu trúc prôtêincần tổng hợp. B. vận chuyển axit amin cho quá trình tổng hợp prôtêin. C. tham gia cấu tạo nhân của tế bào. D. tham gia cấu tạo màng tế bào. Câu 6. Trong quá trình nguyên phân, có thể quan sát rõ nhất hình thái NST ở vào B. kì đầu. A. kì trung gian. D. kì sau. Câu 7. Thành phần hoá học của NST bao gồm A. phân tử prôtêin. nằm trên cùng 1 NST di truyền cùng nhau. C. prôtêin và phân tử ADN. Câu 8. Nhóm gen liên kết là gì? A. Các gen B. Các gen nằm trên cùng 1 cặp NST không phân li cùng nhau. C. Các gen nằm trên cùng các cặp NST di truyền cùng nhau. nằm trên cùng cromatit khoogn di truyền cùng nhau. Câu 9. Trong giảm phân, sự tự nhân đôi của NST xảy ra ở A. Kì trung gian của lần phân bào I. D. Các gen C. kì giữa. B. phân tử ADN. D. axit và bazơ. B. Kì giữa của lần phân bào I. |