Đề trắc nghiệm Sinh học 9----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- D. Cả A, B, C đều đúng. C. Làm thay đổi số lượng của NST. Câu 22: Trong các nhận định sau đây, nhận định nào không đúng? 1. Đột biến gen cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hoá. 2. Đột biên gen là đột biến xảy ra ở cấp độ phân tử. 3. Không phải loại đột biên gen nào cũng di truyền được qua quá trình sinh sản hữu tính, 4. Các đột biến gen biểu hiện ra kiểu hình ở cả thể đồng hợp và dị hợp. 5. Đột biến là sự biến đổi vật chất di truyền chỉ ở cấp độ phân tử. D. 3, 4 và 5. A. 2, 4 và 5. C. 1, 2 và 5. B. 4 và 5. Câu 23: Đột biến NST là A. sự biến đổi về số lượng NST trong tế bào sinh dưỡng hay tế bào sinh dục. B. sự phân li không đồng đều của NST về hai cực tế bào. D sự thay đổi liên quan đến một hay một vài đoạn trên NST. D. những biến đổi về cấu trúc hay số lượng NST. Câu 24: Ở người, mất đoạn NST số 21 sẽ mắc bệnh gì? A. Hồng cầu lưỡi liềm. B. Bệnh Down. C. Ung thư máu. Câu 25: Kí hiệu bộ NST nào sau đây dùng để chỉ bột biến thể dị bội? D. Hội chứng Tơcng D. 4n A. 2n + 1 B. 2n C. 3n Câu 26: Biến dị nào sau đây không phải là thường biến? 1. Bệnh hồng cầu hình lưỡi liềm ở người. 2. Cây rụng lá vào mùa đông. 3. Cáo tuyết có lông màu trắng, mùa tuyết tan lông chuyển sang màu nâu. 4. Lá hoa súng trong điều kiện ngập dưới nước lá nhỏ và nhọn, còn lá nổi trên mặt nước to và tròn. 5. Bệnh mù màu ở người. D. 3. C. 1 và 5. B. 2 và 3. A. 1, 3 và 5. Câu 27: Điều nào dưới dây không đúng khi nói về đột biến gen? A. Đột biến gen luôn gây hại cho sinh vật vì làm biến đổi cấu trúc của gen B. Đột biến gen có thể làm cho sinh vật ngày càng đa dạng, phong phú. C. Đột biến gen là nguyên nguyên liệu cho quá trình chọn giống và tiến hóa. D. Đột biến gen có thể có lợi, có hại hoặc trung tính. Câu 28: Đột biến liên quan đến sự thay đổi số lượng của một hay một vài cặp NST gọi là A. Đột biến đa bội chẵn. C. Đột biến dị bội. B. Đột biến đa bội lẻ. D. Đột biến gen. Câu 29: Ruồi giấm 2n=8, số lượng NST của thể ba nhiễm (2n+1) là Câu dược a. X A. 9. B. 10. C. 7. D. 6. Câu 30: Hội chứng Tơcnơ ở nữ do mất 1 NST giới tính X, số lượng NST trong tế bào sinh dưỡng là A. 46. B. 45. C. 44. D. 47. B. Tự luận Câu 1: Quá trình tự nhân đôi ADN tuân thủ theo các nguyên tắc nào? Một đoạn mạch của phân tử AND có trình tự sắp xếp như sau: Mạch 1:-A-T-G-X-T-A-G-T-X- . Hãy viết mạch bổ sung cho nó. Câu 2: Thế nào là bộ NST lưỡng bội, bộ NST đơn bội? Cho ví dụ. b. Q b. I Gia Câu nàc b. C. Th Ca hi N N KVB |