Phân loại đơn chất, hợp chất, kim loại, phi kim trong các cách viết sau----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- ( có tính tham khảo ) Câu 1, Phân loại đơn chất, hợp chất, kim loại, phi kim trong các cách viết sau Na SOs, Cu, NO₂, Cl₂, NazCO₁.Cas(PO4)2, H3PO, ALO, O, S, H. Br. Câu 2. Dua vào hóa trị xác định CTHH đúng, CTHH sai và sự i: Zn(OH) ASO, SO₂, SO4, CO, H₂PO4, NaCO3, NJO₁, HCI, KSO4, Al(OH)₂. Câu 3. Lao CTHH và nêu ý nghĩa của các hợp chất a. Khi biết hóa trị. Fe(Ill) và CL; Ca và SO b. Khi biết thành phần % nguyên tố và khối lượng mol: Sắt oxit biết sắt chiếm 70% và c chiếm 34, và khối lượng mol 160g/mol. Câu 4. Lập phương trình hóa học, cho biết ý nghĩa của từng phương trinh 17 Fe.O, CO. Fe + CO₂ 3/ K₂S + Pb(NO3)2 ---> PbS+ KNO, 5/ Fe2O Fe + H₂O 4/ Fe + Cl₂ 2/ Al + HCI---> AICI; + H₂ 6/ NaOH + CuSO4 -4> FeCl + H₂_1 + FeCh. 7/AgNO AgCl + Fe(NO3)2 8/ CaCO3 + HCL -> Na SOa + Cu(OH) CICE: + H₂O + CO₂ Câu 5. Tính số mol và số nguyên tử, số phân tử có trong: 6,4 g Củ; 11,2 lít khí O,(dkte). 15.2 @ Fe (SO4). Câu 6. Tỉnh khối lượng và thể tích hỗn hợp khí sau: 0,5 mol khi SO, 1,8.102" phân tử Nữ, 2,8 gam khi CO. Biết rằng các khi đo ở đktc. Câu 7, a. Cho biết các khi : CO, O, CHỉ SO, nặng hay nhẹ hơn không khi bao nhiêu lần? Tử đã cho biết khi thu từng khi này vào binh nên đặt bình như thế nào. b. Tỉnh khối lượng mol của những khi có tỉ khối đối với II; là: 39, 8, 16; Có tỉ khối với không khí: 2,448; 0,965 Câu 8. Linh thành phần % về khối lượng các nguyên tố trong các 'n chất sau: NO, |