mang, hương trung tuyên ứng với cạnh huyên của tam giác vuôn 2. Định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết hình thang, hình thang cân, bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông. 3. Định nghĩa và tính chất của hai điểm đối xứng qua một điểm, hai điểr xứng qua một đường thẳng. 4. Công thức tính diện tích hình chữ nhật, hình tam giác vuông. Bài 1: Cho tam giác ABC vuông tại A, AM là đường trung tuyển. Biết AB = 3 cm, cm a) Tính AM? b) Gọi D là điểm đối xứng của A qua M. Tứ giác ABDC là hình gì? Vì sao? c) Gọi E là điểm đối xứng với M qua AC. Chứng minh tứ giác AMCE là hình Bài 2:Cho tam giác MNP , gọi E, F lần lượt là trung điểm của MP và MN. Về F qua E. a) So sánh EF và PN b) Tứ giác MKPF là hình gì? Vì sao? Bài 3: Cho tứ giác ABCD. Gọi PQRS lần lượt là trung điểm của AB, AC, CD, DI a) Chứng minh PQRS là hình bình hành