Trong sản xuất và kinh doanh hàng hóa, mặt tích cực của cơ chế thị trường thể hiện ở việc, các chủ thể kinh tế vì nhằm giành nhiều lợi nhuận về mình đã không ngừngBài tập khó quá Làm giúp mik đc ko ạ ----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- 19:01 ( Đề cương ôn tập cuối k... A. quốc gia giàu có. B. thời điểm cụ thể. C. một cơ quan nhà nước. D. một địa điểm giao hàng. Câu 7: Trong sản xuất và kinh doanh hàng hóa, mặt tích cực của cơ chế thị trường thể hiện ở việc, các chủ thể kinh tế vì nhằm giành nhiều lợi nhuận về mình đã không ngừng A. đầu tư đổi mới công nghệ. C. hủy hoại tài nguyên thiên nhiên. Câu 8: Theo Luật ngân sách nhà nước, nội dung nào dưới đây phản ánh đúng về ngân sách nhà nước? A. Ngân sách nhà nước là quỹ dự trữ tài chính của một quốc gia. B. Ngân sách nhà nước là toàn bộ vốn của người dân trong một quốc gia. C. Ngân sách nhà nước là toàn bộ các khoản thu, chi của Nhà nước. B. bán hàng giả gây rối thị trường. D. xả trực tiếp chất thải ra môi trường. D. Ngân sách nhà nước là toàn bộ tài sản của các doanh nghiệp. Câu 9: Theo quy định của Luật ngân sách, Ngân sách nhà nước gồm các khoản thu nào dưới đây? A. Thu các công trình phát triển nông thôn. B. Thu từ các dịch vụ tư nhân. C. Thu từ dầu thô, thu nội địa. D. Thu các dịch vụ y tế bắt buộc. Q Câu 10: Những người có thu nhập cao trong doanh nghiệp phải trích một khoản tiền từ phần thu nhập để nộp vào ngân sách nhà nước theo loại thuế gì? A. Thuế giá trị gia tăng. B. Thuế thu nhập cá nhân. D. Thuế nhập khẩu. C. Thuế tiêu thụ đặc biệt. Câu 11: Vai trò nào sau đây không phải của thuế? A. Thuế là nguồn thu quan trọng nhất cho ngân sách nhà nước. B. Thuế là công cụ kích thích đầu tư nhằm thúc đẩy tăng trưởng kinh tế. C. Thuế thực hiện công bằng, an sinh xã hội. 74% D. Thuế là công cụ hiệu quả nhất để điều tiết thu nhập. Câu 12: Doanh nghiệp do một cá nhân làm chủ và tự chịu trách nhiệm bằng toàn B. Công ty hợp danh. D. Công ty cổ phần. Câu 13: Một trong những đặc điểm của doanh nghiệp là có tính bộ tài sản của mình về mọi hoạt động của doanh nghiệp là nội dung của khái niệm doanh nghiệp nào dưới đây? A. Doanh nghiệp tư nhân. C. Liên minh hợp tác xã. A nguyên phần gốc ban đầu. C. đủ số vốn ban đầu. A. tổ chức. B. phi lợi nhuận. C. tính nhân đạo. D. tự phát. Câu 14: Một trong những ưu điểm của mô hình hộ sản xuất kinh doanh là A. vốn đầu tư lớn. B. có nhiều công ty con. D. quản lý gọn nhẹ. C. huy động nhiều lao động. Câu 15: Đối với công ty hợp danh, ngoài thành viên hợp danh thì còn có thành viên B. độc lập. C. góp vốn. D. làm thuê. A. đứng đầu. Câu 16: Anh A ở vùng trung du Bắc Bộ, nhà anh trồng chè. Mỗi năm thu hoạch 2 tấn chè các loại, anh bán 90% ra thị trường còn 10% để lại chế biến dùng cho gia đình. Anh A đã vận dụng mô hình sản xuất kinh doanh nào dưới đây? A. Kinh tế tập thể. B. Doanh nghiệp. C. Hộ gia đình. Câu 17: Một trong những vai trò của tín A. cá độ bóng đá. D. Công ty cổ phần. dụng là huy động nguồn vốn nhàn rỗi vào B. lừa đảo chiếm đoạt tài sản. C. sản xuất kinh doanh. D. các dịch vụ đỏ đen. tín dụng là có tính Xoay màn hình B. tạm thời. C. cưỡng chế. Câu 18: Một trong những đặc điểm của A một phía. D. bắt buộc. Câu 19: Tín dụng là khái niệm thể hiện quan hệ kinh tế giữa chủ thể sở hữu (người cho vay) và chủ thể sử dụng nguồn vốn nhàn rỗi (người vay), theo nguyên tắc hoàn trả có kỳ hạn B.nguyên phần lãi phải trả. D. cả vốn gốc và lãi. Câu 20: Trong quá trình cho vay có sự chênh lệch giữa chi phí sử dụng tiền mặt và chi phí sử dụng dịch vụ tín dụng được gọi là gì? 71 k Vừa màn hình Vào Trình duyệt |