Trong số các địa chỉ dưới đây, địa chỉ nào là địa chỉ thư điện tửCâu 31: Trong số các địa chỉ dưới đây, địa chỉ nào là địa chỉ thư điện tử? B. www.vnexpress A. thutrang@gmail.com C. http://mail.google.com D. https://www.youtube.com/ Câu 32: Khi không sử dụng hộp thư nữa, để không bị người khác sử dụng ta cần đóng hộp thư bằng cách: A. Nháy chuột vào nút Đăng nhập C. Nháy chuột vào nút Đăng xuất Câu 33: Để có thể sử dụng dịch vụ thư điện tử, trước hết ta phải làm gì? B. Thoát khỏi Internet D. Truy cập vào một trang Web khác A. Đăng kí với bưu điện C. Đăng kí mở tài khoản thư điện tử với nhà cung cấp dịch vụ thư điện tử Câu 34: Mật khẩu của tài khoản Email tại máy chủ Gmail tối thiểu phải đạt bao nhiêu kí tự? B. Đăng kí mở tài khoản với ngân hàng D. Không cần đăng kí mở tài khoản A. 1 B. 5 C. 8 D. 12 Câu 35: Khi viết một thư điện tử, chúng ta cần phải điền các địa chỉ tương ứng của người gửi và người nhận. Địa chỉ BCC là địa chỉ nào? A. Địa chỉ người gửi C. Địa chỉ của người nhận B. Địa chỉ của người nhận bản sao D. Địa chỉ người nhận bí mật Câu 36: Trong hệ thống thư điện tử, thành phần nào đóng vai trò là bưu điện? A. Tài khoản thư điện tử B. Máy chủ thư điện tử C. Mạng máy tính D. Máy tính Câu 37: Để có thể gửi thư điện tử, người gửi và người nhận cần phải có B. Tài khoản thư điện tử D. Tên đăng nhập A. Địa chỉ người gửi/ người nhận C. Hệ thống vận chuyển Câu 38: Thư điện tử là: A. một ứng dụng của Internet không cho phép người gửi và nhận thư trên mạng máy tính. B. một ứng dụng của Internet cho phép người gửi và nhận thư qua đường bưu điện. C. một ứng dụng của máy tính không cho phép người gửi và nhận thư trên mạng máy tính. D. một ứng dụng của Internet cho phép người gửi và nhận thư trên mạng máy tính. Câu 39: Thư điện tử có ưu điểm gì so với thư truyền thống? A. Không thể gửi đồng thời cho nhiều người B. Không thể đính kèm tệp D. Chi phí cao C. Thời gian gửi nhanh hơn Câu 40: Trong hệ thống thư điện tử, thành phần nào đóng vai , là hệ thống vận chuyển? A. Tài khoản thư điện tử B. Máy chủ thư điện tử C. Mạng máy tính D. Máy tính Câu 41: Website nào sau đây không cung cấp dịch vụ thư điện tử? A. www.yahoo.com B. www.google.com C. www.hotmail.com D. www.bkav.com.vn Câu 42: Virus máy tính là gì? A. Một loại bệnh có thể lây cho người dùng máy tính khi truy cập Internet. B. Một chương trình hay đoạn chương trình có khả năng tự nhân bản hay sao chép chính nó từ đối tượng bị lây nhiễm này sang đối tượng khác. C. Một người tìm cách truy cập vào máy tính của người khác để sao chép các tệp một cách không hợp lệ. D. Một chương trình máy tính. Câu 43: Trong các hiện tượng sau, đâu là hiện tượng do virus máy tính gây ra? A. Chiếc máy tính cũ của bạn em đôi khi không khởi động được vì không nạp được hệ điều hành từ ổ đĩa cứng. B. Em nhấn nút bật/tắt trên thân máy tính để tắt máy tính khi nó đang hoạt động. Khi bật lại, máy tính khởi động rất lâu. C. Em giặt chiếc áo có thiết bị nhớ flash để quên trong túi, sau đó không thể đọc được nội dung trong đó nữa. D. Sau khi sao chép các tệp từ thiết bị nhớ flash và khởi động lại máy tính, em nhận thấy máy tính chạy chậm hơn so với bình thường. |