LẬP PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- HII IHAN VAI LẠI. DẠNG 1: LẬP PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC 1. K + Cl₂ KCI 2. N₂ + H₂ NH3 3. Mg + HCI MgCl2 + H₂ 4. Fe2O3 + CO -¹⁰ > Fe + CO₂ 5. Na2CO3 +CaCl2 6. Al + H₂SO4(1) 7. Al + Cl₂ --> to-> 8. Fe(OH)3 + H₂SO4 --> Fe2(SO4)3 + H₂O 9. Na + 0₂ - Na₂O. CaCO3 + NaCl Al2(SO4)3 + H2 10 Al2(SO4)3 + BaCl2 AlCl3 + BaSO4 DẠNG 2: ÁP DỤNG CÁC CÔNG THỨC ĐỂ TÍNH TOÁN Một số ví dụ: AICI 3. 1. Tính khối lượng của 0,2 mol NaOH 2. Tính thể tích ở đktc của 0,15 mol O2 3. Tính số mol CO2 có trong 8,8g CO2 4.Trong 6,72 lit khí Hz(đktc) có số mol là bao nhiêu? 5. Cho biết khí SOz nặng hay nhẹ hơn không khí bao nhiêu lần? DẠNG 3: BÀI TOÁN TÍNH THEO CÔNG THỨC HÓA HỌC Tính : Một số ví dụ: 1. Tỉnh thành phần % về khối lượng của các nguyên tố có trong hợp chất sắt (III) oxit Fe2O3 2. Xác định CTHH của một hợp chất A biết KL mol của A bằng 160g/mol và thành phần % về khối lượng của các nguyên tố trong A gồm 70% Fe và 30% O. DẠNG 4: TÍNH THEO PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC Một số ví dụ 1. Đốt cháy hoàn toàn 32 gam kim loại đồng trong khí oxi ta thu được đồng (II) oxit theo sơ đồ phản ứng sau: CutĐ tº CuO. a. Lập phương trình hóa học của sơ đồ phản ứng trên. b. Tính khối lượng đồng (II) oxit thu được sau phản ứng. c. Tính thể tích khí Oz (đktc) cần dùng để đốt hết đồng trong phản ứng trên. 2. Cho 6,5 gam Zn tác dụng với axit clohiđric theo sơ đồ: Zn + HCI --- ZnCl2 + H₂ a. Thể tích khí hiđro thu được sau phản ứng (đktc)? b. Khối lượng axit clohiđric đã tham gia phản ứng? Hết |