Khối lượng của 0,6.10^23 phân tử H2ODạng 3 câu 1 ạ ----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- tu I No. c. Viet công thức vẽ khối lượng cho phản ứng chất A tác dụng với thật B Dạng 3: Tính khối lượng, thể tích, số nguyên tử, phân tử Câu 1: a. Khối lượng của 0,6.10” phân tử H2O c. Thể tích ở (đktc) của 22g khí CO2 e. Khối lượng của 11,2 lít CO2 b. Số phân tử của 5,6 lít CO, ở (đktc) d. Thể tích của 16g SO3 ở (đktc) n. Tính khối lượng của 1,12 lít NH3 ở đktc g. Trong 2 mol phân tử FeşO; có bao nhiêu gam nguyên tử nguyên tố Fe ở (đktc) i. Tính thể tích ở (đktc) của 1,2.1023 phân tử SO3 Dạng 4: Lập công thức của hợp chất Câu 1: Lập công thức của hợp chất: a. N (IV) và O d. P(III) và H b. Bari và nhóm (SO4) hóa trị II e. C(IV) và O Câu 2: Nêu ý nghĩa của các công thức hóa học sau: a) Fe2O3 Dạng 5: Tính theo CTHH, tính theo phương trình hóa học Bài 1: Tính phần trăm về khối lượng mỗi nguyên tố trong: 1) FejO4; 2) Fe(OH)2 Bài 2: Cho kẽm tác dụng hết axit HCl tạo thành Kẽm Clorua(ZnCk) và 5,6 lít khí hiđrô (đkt a. Lập phương trình hóa học của phản ứng trên b. Tính số phân tử khí hiđrô tạo thành c. Mg(II) và NO (I) g. Al(III) và (SO4) (II) b) H₂SO4 c. Tính số gam Kẽm Clorua(ZnCl2) tạo thành. Bài 3: Cho 4.8 gam Magie tác dụng hết axit HCI sản phẩm là Magieclorua(MgC1) và khí a. Lập phương trình hóa học của phản ứng trên b. Tinh thể tích khí hiđrô sinh ra ở đktc. c. Tính khối lượng axit HCl cần dùng vừa đủ cho phản ứng trên Bài 4: Cho 13g kẽm tác dụng hết axit HCl tạo thành Kẽm Clorua(ZnCl,) và khí hiđrô (đi a. Lập phương trình hóa học của phản ứng trên ả, t khí hiđrô thu được ở đktc |