Số đối của số hữu tỉ----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- PHÒNG GD&ĐT TX BA ĐỒN TRƯỜNG THCS QUẢNG LONG (Đề thi gồm có 3 trang) MÃ ĐỀ 1: I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm): Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng 5 2-203-8 Câu 1. Cho các số sau: 1:³7'30-8 B. 0,625. 3 1.2. 0 A. Câu 2. Số đối của số hữu tỉ A. 3 là 5 B. 5 3 Câu 3. Số nào sau đây là số vô tỉ? A. - 2 B. √2 ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲI MÔN: TOÁN 7 – NĂM HỌC 2022 - 2023 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể giao đề) ;0,625. Hãy cho biết số nào không phải là số hữu tỉ? c. 7. Câu 4. Cách viết nào dưới đây là đúng? A. -0,55= 0,55 B. 0,55= -0,55 Câu 5. Hai góc kề bù là hai góc có tổng bằng: B. 100° A. Biểu đồ tranh. B. Biểu đồ cột. C. 20% 3 2556 C. 0 Câu 7: Cho tam giác ABC có ZABC =90° . Khi đó tam giác ABC là: A. Tam giác vuông tại A. B. Tam giác vuông tại B. A. 90⁰ C. 150° Câu 6. Cho A4BC = ADEF, biết EF=5cm khi đó độ dài đoạn thẳng BC là A. BC = 5cm. B. BC = 6cm. C. BC=2,5cm. 10% D. 35 D. C. -0,55= -0,55 D. -0,55|=0,55 3² D. C.Tam giác vuông tại C . D. Tam giác nhọn Câu 8: Cho đoạn thẳng AB = 8cm và d là đường trung trực của đoạn thẳng AB. Trên d lấy điểm M sao cho MA = 5cm. Khi đó độ dài đoạn thẳng MB là A. 3cm. B. 4cm. C. 5cm. .Tót *Khố Dat - Chuma dat D. 8cm Câu 9: Cho tam giác ABC có LABC = LACB=50" . Khi đó tam giác ABC là A.Tam giác cân tại A. B. Tam giác cân tại B. C. Tam giác cân tại C. D. Tam giác đều. Câu 10 : Cho tam giác ABC có 24=60"; CB=50" kết luận nào sau đây là đúng? A. ZC = 60⁰ B. ZC=70⁰. C. ZC=80⁰. D. ZC = 90⁰. Câu 11. Dưới đây là biểu đồ thể hiện tỉ lệ phần trăm học lực của học sinh khối 7. Hãy cho biết, đây là dạng biểu diễn nào? D. 180° D. BC=10cm. C. Biểu đồ đoạn thẳng. D. Biểu đồ hình quạt tròn |