X. (1 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: a) Số đo 45,01 mẻ đọc là: A. Bốn mươi lăm phẩy không một B. Bốn mươi lăm phẩy không một mét vuông C. Bốn mươi lăm phẩy không trăm linh một b) Chữ số 6 trong số thập phân 8,962 có giá trị là: 6 6 A. B C. 6 10 100 2. (1 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: a) Dãy số nào sau đây được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn: A 1,928; 2,918; 8,219 ; 9,218 B. 2,918; 1,928; 9,218; 8,219 C. 9,218; 8,219; 2,918; 1,928 b) Trong hình dưới đây, phần tô đậm chiếm bao nhiêu phần trăm? A 10% B 20% C. 25%