50 THE 200 130 100 II. PHÂN TÍCH BIỂU ĐỔ NHIỆT ĐỘ, LƯỢNG MƯA AN PH 8 kiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa Hà Nội (Việt Nam) LU HÀNH -10 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Thing 607 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Nhiệt độ Kiểu khí hậu ôn đới hải dương Luân Đôn (Anh) -10 Thing 35 30 10 10 ķ 35 300 200 400 150 100 50 450 400 300 350 Lượng mua (mm) 0 0 250- 200- 150 - 100 - 50- 220 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Kiểu khí hậu ôn đới lục địa U-lan Ba-to (Mông Cổ) 747 30 - 20 Lượng mưa trung bình tháng Nhiệt độ 220 Tổng lượng mưa trung bình năm Hình 11.2. Biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa của một số địa điểm 15 - 10 5 0 -10 Thánh Nhiệt độ (°C) 35 30 25 20 15 - 10 -10 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Tháng -5 Kiểu khí hậu cận nhiệt địa trung hải Li-xbon (Bồ Đào Nha) Quan sát hình 11.1 và hình 11.2, em hãy - Xác định các địa điểm trên thuộc đới khí hậu nào trên bản đồ. - Điền các thông tin phân tích nhiệt độ và lượng mưa theo các bảng sau: