----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- Câu 11. Cho đường tròn (O) bán kính R=5cm, dây cung AB cách tâm 0 một khoảng bằng 4cm, khi đó độ dài của dây AB bằng A. 3(cm). B. 4(cm). C. 5 (cm). D. 6(cm). Câu 12. Cho đường thẳng b và một điểm 0 cách 6 là 3cm. Số điểm chung của đường tròn tâm O bán kính 4cm với đường thẳng b là A. 3. B. 2. C. 1. PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm). Câu 13 (1,5 điểm). Cho hai biểu thức: √x +3 2 A = 5 √x-5 √√x+5 a) Tính giá trị biểu thức A khi x=9. b) Rút gọn biểu thức B. c) Đặt P= A : B. Tìm tất cả các giá trị nguyên của x để P>2. và B = + x+25 x-25 D. 0. với x>0,x # 25. Câu 14 (2,0 điểm). Cho hàm số bậc nhất y=(m-1)x+4 (m là tham số, m+1) có đồ thị là đường thẳng (d). a) Tìm m để hàm số đã cho nghịch biến trên R. b) Tìm m để đường thẳng (d) đi qua điểm P(2 ; −6). c) Tìm m để đường thẳng (d) song song với đường thẳng (d):y=2x+1. Câu 15 (3,0 điểm). Cho nửa đường tròn (O;R) đường kính AB. Trên nửa mặt phẳng bờ AB chứa nửa đường tròn vẽ các tiếp tuyến Ax, By. Lấy điểm M thuộc nửa đường tròn sao cho MA < MB. Tiếp tuyến tại M của nửa đường tròn (O) cắt Ax, By lần lượt tại C và D. a) Chứng minh CD = AC + BD. b) Chứng minh ACOD vuông và AC.BD=R*. c) Chứng minh AB là tiếp tuyến của đường tròn đường kính CD. Câu 16 (0,5 điểm). Cho a, b là các số dương thỏa mãn a+b_6. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P =a+b+°+ 6 24 a b --HẾT- (Cán bộ coi khảo sát không giải thích gì thêm)