2 OH3 LUYỆN TẬP BÀI Tiết 86 1. Viết tiếp vào chỗ chấm : Trong các số 3457 ; 4568 ; 66 814; 2050 ; 2229 ; 3576 ; 900 ;2355 : a) Số chia hết cho 2 là : ........ b) Số chia hết cho 5 là : ... 2. a) Viết ba số có ba chữ số và chia hết cho 2 : b) Viết ba số có ba chữ số và chia hết cho 5 : 3. Viết tiếp vào chỗ chấm : Trong các số 345 : 480:296 : 341: 2000 ; 3995 ; 9010;324: a) Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là : b) Số chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5 là : c) Số chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2 là : 4 ) Viết chữ số thích hợp vào chỗ chấm : a) Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 thì có tận cùng là chữ số b) Số không chia hết cho cả 2 và 5 thì có tận cùng là chữ số : Tie D. 20 1. 2. 5 ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : Bình có ít hơn 20 viên bi. Biết rằng Bình đem số bị đó chia đều cho 5 bạn hoặc ch đều cho 2 bạn thì cũng vừa hết. Hỏi Bình có bao nhiêu viên bị ? A. 5 B. 10 C. 15