Bài 1.Đọc các số thập phân sau và nêu giá trị của từng chữ số trong số thập phân ấy: 0,348 2356,79 45,678 0,0023 24,56 3,567 Bài 2. Viết các số thập phân có: Sáu đơn vị, hai phần mười. 6 , 2 Chín mươi lăm đơn vị, bảy mươi chín phần trăm. Không đơn vị, tám trăm hai mươi sáu phần nghìn. Ba trăm chín mươi tư đơn vị, sáu mươi tám phần trăm. 11: Hai nghìn đơn vị, sáu phần nghìn. Bài 3.Chuyển các số thập phân sau thành phân số thập phân rồi thành hỗn số: 3,6 = = 35,57 = = 10,25 = 5,2 = 20,45 15,6= 105,7 ... ai 4.Viết số thích hợp vào chỗ trống: 51m 10500 211 ... ... ... = = OCA ... O = .. : 22,8 = 4,15 = 25 m || || || : : :