Chọn cậu đúng, để đo tốc độ trong phòng thí nghiệm, ta cầnTừ câu 1 đến câu 8 ----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- D. 4 m/s. C. 7 m/s. A. 3 m/s. B. 5 m/s. Cầu 33. Khi thang cuốn ngừng hoạt động, thì khách phải đi bộ tử tầng trệt lên lâu trong 1 phút. Khi động, thang cuốn đưa khách từ tầng trệt lên lầu trong thời gian 40 s. Nếu thang cuốn hoạt động màng vẫn bước lên thì thời gian người để khách từ tầng trệt lên đến lầu là A. 30 s. C. 24 s. B. 15 s. D. thước đo quãng đường B. M C.M cổng qu D. A D. 20 s. BÀI 6. THỰC HÀNH: ĐO TỐC ĐỘ CỦA VẬT CHUYỂN ĐỘN với ổ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1. Chọn cậu đúng, để đo tốc độ trong phòng thí nghiệm, ta cần: A. Đo thời gian và quãng đường chuyển động của vật. C. Câu 2. Đồng hồ đo Chọn câu A. MODE B: Đo thời gian vật chắn thời gian sai về chức năng của động hồ đo thời gian hiện số: cổng quang điện nối với ổ B. B. MODE A + B: Đo tổng của hai khoảng thời gian vật chắn cổng quang điện nối với ổ A và cổng quang điện nối với ổ B. A. C. MODE A++B: Đo thời gian vật chuyển động từ cổng quang điện nối với ổ A tới cổng quang 4 B. với ổ B. với ố D. MODE T: Đo khoảng thời gian vật chuyển động từ cổng quang điện A tới cổng quang điện BC. Câu 3. Chọn câu đúng về chức năng của động hồ đo thời gian hiện số: D. A. MODE A: Đo thời gian từ lúc vật chuyển động đến khi vật chắn cổng quang điện nối với ổ ACâu B. MODE: Chọn kiểu làm việc cho máy đo thời gian. A. B. C. MODE B: Đo thời gian từ lúc vật chuyển động đến khi vật chắn cổng quang điện nối với ổ B. D. MODE A + B: Đo thời gian vật chuyển động từ cổng quang điện nối với ổ A tới cổng quang tổng với ổ B. C. với ố Câu IC A. N B. N C. B. Máy bắn tốc độ ống 4 D. với ổ Câu 1 Câu 4. Chọn câu sai về chức năng của động hồ đo thời gian hiện số: A. MODE: Chọn kiểu làm việc cho máy đo thời gian B. MODE A: Xác định thời điểm vật chắn cổng quang điện nối với ổ A. A. C. MODE T: Đo khoảng thời gian T của từng chu kì dao động. D. Nút RESET: Đặt lại chỉ số của đồng hồ về giá trị 0.000. B. với C Câu 5. Chọn câu đúng về chức năng của động hồ đo thời gian hiện số: C. D. A. MODE A: Đo thời gian từ lúc vật chuyển động đến khi vật chắn cổng quang điện nối với ổ A. B. MODE A 4 B: Đo thời gian vật chuyển động từ cổng quang điện nối với ổ A tới cổng quan,ông nối với ổ B. Câu D. Câu C. MODE B: Đo thời gian từ lúc vật chuyển động đến khi vật chắn cổng quang điện nối với ổ B. D. MODE A ↔ B: Đo tổng của hai khoảng thời gian vật chắn cổng quang điện nối với ôt A và vậ cổng quang điện nối với ổ B. Câu 6. Chọn câu đúng về chức năng của động hồ đo thời gian hiện số: D A. MODE B: Do thời gian từ lúc vật chuyển động đến khi vật chắn cổng quang điện nối với ổ B. Câu B. Nút RESET: Đặt lại chỉ số của đồng hồ về giá trị 0.000. C. MODE A + B: Do thời gian vật chuyển động từ cổng quang điện nối với ổ A tới cổng quang, với ổ B. D. MODE T: Đo khoảng thời gian vật đi từ cồng A đến cổng B. Câu 7. Chọn câu sai về chức năng của động hồ đo thời gian hiện số: A. B. C A die B với C I công Câu A. MODE: Điều chỉnh thời gian chạy của viên bị B. MODE A: Đo thời gian vật chắn cổng quang điện nối với ổ A. C. MODE B: Đo thời gian vật chắn cổng quang điện nối với ổ B. D. MODE A + B: Đo tổng của hai khoảng thời gian vật chắn cổng quang điện nối với ôt A và vật cổng quang điện nối với ổ Ba Câu 8. Chọn câu sai về chức năng của động hồ đo thời gian hiện số: A. MODE: Chọn kiểu làm việc cho máy đo thời gian B. MODE A: Do thời gian vật chắn cổng quang điện nối với ổ A. C. MODE B: Do thời gian từ lúc vật chuyển động đến khi vật chắn cổng quang điện nối với ổ B D. MODE A + B: Do tổng của hai khoảng thời gian vật chắn cổng quang điện nối với ôt A và vật cổng quang điện nối với Ổ B. Câu 9. Chọn câu sai về chức năng của động hồ đo thời gian hiện số; "A. MODE A: Do thời gian từ lúc vật chuyển động đến khi vật chắn cổng quang điện nối với ổ A. "May the Force be with you always" 20 Phone, Zalo: 0989 698 173 con |