Chọn câu sai về chức năng của đồng hồ đo thời gian hiện sốĐến 18 ạ ----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- B. MODE B: Đo thời gian vật chắn cổng quang điện nối với ổ B. C. MODE A + cổng quang điện nối B: Do tổng của hai khoảng thời gian vật chấn cổng quang điện nối với ôt A và vật chấn với ổ B D. MODE A++B: Đo thời gian vật chuyển động từ cổng quang điện nối với ổ A tới cổng quang điện nối No với ổ B. Cấu Chọn câu sai về chức năng của động hồ đo thời gian hiện số: 10. A. MODE A: Đo thời gian từ lúc vật chuyển động đến khi vật chắn cổng quang điện nối với ổ A. B. MODE B: Do thời gian vật chắn cổng quang điện nối với ổ B. C. MODE A+ B: Do tổng của hai khoảng thời gian vật chấn cổng quang điện nối với ôt A và vật chắn cồng quang điện nối với ổ B. IÊ, MODE A + B: Đo thời gian vật chuyển động từ cổng quang điện nối với ổ A tới cổng quang điện nổi với ổ B. a và Câu 11. Chọn cầu đúng về chức năng của động hồ đo thời gian hiện số: A. MODE A: Đo thời gian vật chấn cổng quang điện nối với ổ A. với B. MODE A + B: Do thời gian vật chuyển động từ cổng quang điện nối với ổ A tới cổng quang điện nối ổ B. C. Nút RESET: Đạt lại vật về vị trí nam châm điện. D. MODE T: Do khoảng thời gian vật đi hết máng ngang. A. Câu 12. Chọn câu sai về chức năng của động hồ đo thời gian hiện số: B. A. MODE B: Do thời gian vật chắn cổng quang điện nối với ổ B. B. MODE A Ởạ cổng quang điện nối với . → B: Đo tổng của hai khoảng thời gian vật chắn cổng quang điện nối với ôt A và vật chắn ổ B. C. MODE A+B: Đo thời gian vật chuyển động từ cổng quang điện nối với ổ A tới cổng quang điện nối với ổ B. D. MODE T: Đo khoảng thời gian T của từng chu kì dao động. Câu 13. Chọn câu đúng về chức năng của động hồ đo thời gian hiện số A MODE A: Do thời gian từ lúc vật chuyển động đến khi vật chắn cổng quang điện nối với ổ A. B. MODE A + B: Do thời gian vật chuyển động từ cổng quang điện nối với ổ A tới cổng quang điện nối với ổ B. C. MODE B: Đo thời gian vật chắn cổng quang điện nối với ổ B. ng D. MODE A → B: Đo tổng của hai khoảng thời gian vật chắn cổng quang điện nối với ôt A và vật chắn cổng quang điện nối với ổ B. Câu 14. Chọn câu sai về chức năng của động hồ đo thời gian hiện số: A. MODE: Chọn kiểu làm việc cho máy đo thời gian B. MODE A: Do thời gian vật chắn cổng quang điện nối với ổ A. C. MODE T: Do khoảng thời gian T của từng chu kì dao động. B. D. Nút RESET: Đặt vật lên vị trí nam châm điện Câu 15. Chọn câu đúng về chức năng của động hồ đo thời gian hiện số: A. MODE A: Đo thời gian từ lúc vật chuyển động đến khi vật chắn cổng quang điện nối với ổ A. En B. MODE A + B: Do thời gian vật chuyển động từ cổng quang điện nối với ổ Á tới cổng quang điện nối với ổ B. C. MODE B: Đo thời gian từ lúc vật chuyển động đến khi vật chắn cổng quang điện nối với ổ B. D. MODE A + B: Do tổng của hai khoảng thời gian vật chắn cổng quang điện nối với ôt A và vật chắn cổng quang diện nối với Ổ B. Câu 16. Chọn câu đúng về chức năng của động hồ đo thời gian hiện số: A. MODE: điều khiển tốc độ của viên bị B, Nút RESET: Đặt lại vật về vị trí nam châm điện. C. MODE A 4 B: Đo tổng của hai khoảng thời gian vật chắn cổng quang điện nối với ôt A và vật chắn cổng quang điện nối với ổ B. D. MODE T: Đo khoảng thời gian T của từng chu kì dao động. Câu 17. Chọn câu đúng. Những dụng cụ chính để đo thời gian viên bị chuyển động gồm: A. Đồng hồ đo thời gian hiện số C. Mảng ngang B. cổng quang điện D. Tất cả các dụng cụ trên Câu 18. Chọn cấu đúng. Những dụng cụ chính để đo tốc độ trung bình của viên bi gồm: 4. Đồng hồ đo thời gian hiện số, cổng quang điện, viên bị, máng và thước thẳng, B. Đồng hồ đo thời gian hiển số, cổng quang điện, viên bị, máng và thước kẹp. 21 Phone, Zalo: 0989 698 173 "May the force be with you always" |