Cho các biểu thứcHelp me ----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- TRƯỜNG THCS & THPT LƯƠNG THẾ VINH ĐỀ BÀI Bài 1 (2 điểm). Cho các biểu thức: A = Bài 2 (2,5 điểm). 1. 1. Tính giá trị của biểu thức A khi x = 25. 2. Rút gọn biểu thức B. 3. Đặt P=A.B. Tìm x đề VP < √x-3 √x+1 và B = 1. Giải hệ phương trình sau: a. b. Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc lập hệ phương trình: Một mảnh đất hình chữ nhật. Nếu tăng chiều dài thêm 2m và tăng chiều rộng thêm 5m thì diện tích mảnh đất đó tăng thêm 148m2. Nếu giảm chiều dài đi 3m và giữ nguyên chiều rộng thì diện tích mảnh đất giảm đi 42m2. Tính chiều dài và chiều rộng ban đầu của mảnh đất. 2. Một chiếc thang có chiều dài 6,7m được dựng tựa vào tào tường. Thang tạo với mặt đất góc 63. Tính chiều cao của đỉnh thang so với mặt đất. (Kết quả cuối cùng làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) Bài 3 (2 điểm). √x 1 2√x + (với x>0;x#4) √√x+2 2-√√x x-4 4 √√x-1 3 √x-1 -+√√y+2 = 4 1-2√3+2 == /2/2 2. Cho các hàm số bậc nhất y=x+2 và y = (m-1).x + 2 có đồ thị lần lượt là đường thẳng d1,d2. Biết dị cắt trục Ox tại A, dị cắt trục Oy tại B. Tính diện tích tam giác OAB. Tìm m để d2 chia tam giác OAB thành hai tam giác có diện tích bằng nhau. ĐỀ THI THỬ VÀO 10 – LẦN 1 Năm học 2022 – 2023 Môn: Toán Thời gian làm bài: 120 phút + Bài 4 (3,5 điểm). Cho đường tròn (O; R) và điểm A cố định ở ngoài đường tròn. Vẽ đường thẳng d LOA tại A.Trền d lấy điểm M. Qua M kẻ hai tiếp tuyến ME, MF tới đường tròn (O). Nối EF cắt OM tại H, cắt OA tại B. a) Chứng minh bốn điểm O,A,M,E cùng nằm trên một đường tròn; 1 Bài 5 (0,5 điểm) x,y là các số thực khác 0 thỏa mãn P= x³ +y³. b) Chứng minh OA.OB= Rẻ . c) Chứng minh rằng tâm I của đường tròn nội tiếp tam giác MEF luôn thuộc đường tròn (O;R) khi M di chuyển trên d; -+- xy x = 1 1 1 x² + - Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức xy y² |