Công thức nghiệm tổng quát của phương trình----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- A.S B.2 - 2x Câu 8. Công thức nghiệm tổng quát của phương trình xx-xy-t -3941 En [xE cba A. [YER, Câu AH A. 2,4cm. B. 4.8cm. Câu 10. Khẳng định nào sau đây đúng? A. sin 23°> sin 33°. B.cos50°> cos 40°. C. 7.2cm. C.sin 33 D. cos33 sin33º. PHẢN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm). Câu 13 (1,5 điểm). Cho hai biểu thức: √x +3 A=- và Ba √x-5 D. 0 Câu II. Cho đường tròn (O) bản kinh R=5cm, dây cung AB cách tâm ở một khoảng bằng 4cm, khi đó độ dài của dây 48 bằng D. 9,6cm A. 3(cm). D. 6(cm). B. 4(cm). C. 5(cm). Câu 12. Cho đường thẳng 6 và một điểm 0 cách 6 là 3cm. Sổ điểm chung của đường tròn tâm O bán kính 4cm với đường thẳng 6 là A. 3. B. 2. C. I. 5 √√x+5 x-25 D. 0. Ku23 với x2 0,x= 25. a) Tính giá trị biểu thức A khi x=9. b) Rút gọn biểu thức B. c) Đặt P = 4 : B. Tìm tất cả các giá trị nguyên của x để P>2. Câu 14 (2,0 điểm). Cho hàm số bậc nhất y =(m-I)x+4 (m là tham số, mal) có đồ thị là đường thẳng (d). a) Tìm m để hàm số đã cho nghịch biển trên 7. b) Tim m để đường thẳng (d) đi qua điểm P(2;-6). c) Tim m để đường thẳng (d) song song với đường thẳng (d,) : y=2x+I. Câu 15 (3,0 điểm). Cho nửa đường tròn (Q:R) đường kính AB. Trên nửa mặt phẳng bờ 18 chứa nửa đường tròn vẽ các tiếp tuyến Ax, By. Lấy điểm M thuộc nửa đường tròn sao cho Mt < MB. Tiếp tuyến tại M của nửa đường tròn (O) cắt Ax, By lần lượt tại C và D. a) Chứng minh CD = AC +BD. b) Chứng minh ACOD vuông và AC BD=R. c) Chứng minh AB là tiếp tuyến của đường tròn đường kính CD. Câu 16 (0,5 điểm). Cho a, b là các số dương thỏa mãn a +856. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức Pha+b+ a -----HÉT...... (Cán bộ coi khảo sát không giải thích gì thêm) |