Em hãy khoanh tròn chữ cái chỉ một từ khác với các từ còn lạiBài tập 1: Em hãy khoanh tròn chữ cái chỉ một từ khác với các từ còn lại: 1. A. headache B. toothache C. doctor D. fever 2. A. doctor B. engineer C. teacher D. school 3. A. write B. song C. read D. play 4. A. chess B. badminton C. play D. football 5. A. played B. listened C. cooked D. cleaned 6. A. sorethroat B. leg C. hand D. eye 7. A. who B. what C. library D. how A. open B. close C. sit D. book 8. A. house B. bedroom C. bathroom D. kitchen 9. A. old B. nice C. five D. small. 10. A. father B. family C. mother D.sister 11. . A. may B. its C. your D. my 12. A, Where B, we C, What D, Who 13. A, Monday B, Wednesday C, Sunday D,May 14. A,Name B, Day C, Week D, Month |