Chọn đáp án đúngGiúp mik vs GỬI HS ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II SINH 1 5 Văn bản trong Tiếng Anh (Hoa Kỳ) chưa đ... Câu 4: Điều nào sau đây mô tả quá trình truyền thông tin tế bào? D. Tế bào có thể biến đổi hoạt động enzyme trong tế bào chất hoặc biến đổi sự tổng hợp RNA Câu 5: Chu kì tế bào là A. khoảng thời gian từ lần phân bào này cho đến lần phân bào kế tiếp. B. khoảng thời gian giữa của kì phân bào này cho đến kì phân bào kế tiếp. C. khoảng thời gian giữa các lần phân bào. m D. khoảng thời gian giữa các kì phân bào. Câu 6: Trong một chu kỳ tế bào, thời gian dài nhất là của B. Kỳ giữa A. Kì cuối C. Kỳ đầu D. Kỳ trung gian Câu 7: Từ một tế bào ban đầu, qua k lần nguyên phân liên tiếp tạo ra: A. 2k tế bào B. 2k tế bào C. k/2 tế bào D. k-2 tế bào 2. Pha G2 3. Pha S 4. Câu 8: Trình tự các giai đoạn trong chu kì tế bào là 1. Pha G1 Nguyên phân A. 1,2,3,4 B. 1,3,2,4 C. 3,1,2,4 Câu 9: Ở cơ thể đơn bào, phân bào nguyên phân có ý nghĩa A. giúp cơ thể lớn lên. chu kì tế bào. D. 2,1,3,4 B. giúp cơ thể sinh sản. C. giúp cơ thể vận động D. giúp thực hiện Câu 10: Trong chu kì tế bào, sự nhân đôi ADN và nhân đôi NST diễn ra ở C. Kỳ đầu của nguyên phân A. Pha G1 B. Pha G2 Câu 11: Ở người, loại tế bào chỉ tồn tại ở pha G1 mà gần như không phân chia là C. bạch cầu. D. tế bào thần kinh. A. tế bào cơ tim. B. hồng cầu . Câu 12: Loại tế bào nào xảy ra quá trình nguyên phân? A. Tế bào sinh dưỡng và tế bào sinh dục sơ khai. C. Tế bào sinh giao tử. Câu 13: Ở người ( 2n=46), số NST trong 1 tế bào tại kì giữa của nguyên phân là A. 23 NST đơn. D. 23 NST kép. B. 46 NST kép. C. 46 NST đơn. Câu 14: Kết quả của quá trình nguyên phân tạo ra A. 2 tế bào con có bộ NST 2n giống tế bào mẹ. B. Tế bào sinh dưỡng. D. Tế bào sinh dục sơ khai. D. Pha S B. nhiều tế bào con có bộ NST 2n giống tế bào mẹ. C. 2 tế bào con có bộ NST 2n khác tế bào mẹ. D. 2 tế bào con có bộ NST khác nhau. Câu 15: Trong quá trình nguyên phân, sự phân chia nhiễm sắc thể được thực hiện nhờ A. màng nhân. B. nhân con. C. thoi phân bào D. trung thể. Câu 16: Ở người (2n =46), số lượng nhiễm sắc thể trong một tế bào ở kì cuối của quá trình nguyên phân sau khi đã phân chia tế bào chất là A. 46 B. 23 C. 69 D. 92 Câu 17: Giảm phân xảy ra ở tế bào A. sinh dưỡng. B. thần kinh. C. sinh dục sơ khai. Câu 18: Kết quả của quá trình giảm phân tạo ra A. 2 tế bào con có bộ nhiễm sắc thể n. C. 2 tế bào con có bộ nhiễm sắc thể n kép. Câu 19: Ý nghĩa của quá trình giảm phân là A. hình thành giao tử có bộ NST n, tạo cơ sở cho quá trình thụ tinh. bào. D. sinh dục tại vùng chín. B. 4 tế bào con có bộ nhiễm sắc thể n. D. 2 tế bào con có bộ nhiễm sắc thể 2n. - Kỹ thuột DCD. C. tạo nên nhiều tế bào đơn bội cho cơ thể. D. giúp cho cơ thể tạo thế hệ mới. Câu 20: Kết quả của giảm phân I tạo ra 2 tế bào con, mỗi tế bào chứa A. n NST đơn. B. n NST kép. C. 2n NST đơn. D. 2n NST kép. Câu 21: Ruồi giấm có bộ NST 2n = 8, vào kì giữa của giảm phân I có bộ NST là A. 2n kép D. 4n kép B. 4n đơn C. 2n đơn Câu 22: Sau giảm phân số lượng NST ở tế bào con giảm đi một nửa vì A. ở lần phân bào II không có sự tự nhân đôi của NST B. giảm bộ NST trong B. ở lần phân bào II có sự phân li của cặpNST kép tương đồng. C. có 2 lần phân bào liên tiếp. D. ở kì cuối phân bào I có 2 tế bào con mang n NST kép. Câu 23: Khi giảm phân, hiện tượng trao đổi đoạn trên cặp NST kép tương đồng xảy ra ở A. kì đầu I B. kì sau I C. kì giữa I D. kì cuối I Câu 24: Một tinh trùng có 14 NST thì tế bào cơ thể có số lượng NST là A. 14 B. 42 C. 28 D. 56 Câu 25: Ngành kĩ thuật về quy trình ứng dụng phương pháp nuôi cấy tế bào hoặc mô để tạo ra cơ quan hoặc cơ thể hoàn chỉnh được gọi là gì? A Công nghô tố bàn D Côna nahô mon BIU A E D Công nghô ảnh hao → té |