Kim loại được dùng làm tế bào quang điện là?Đệ Kiểm em Họ và tên học sinh:. Lóp * Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; S=32; Cl=35,5; K=39; Ca-40; Fe-56; Cu-64; Ag-108; Ba=137. Câu 1: Kim loại được dùng làm tế bào quang điện là B. Al. A. Cs. Câu 2: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm? B. Fe. C. K. D. Na. C. Al. A. Na. D. Mg. Câu 3: Natri hiđrocacbonat được dùng trong công nghiệp dược phẩm (chế thuốc đau dạ dày,...) và công nghiệp thực phẩm (làm bột nở,...). Công thức của natri hiđrocacbonat là A. Na₂CO3. B. NaHCO3. C. NaOH. Câu 4: Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa yếu nhất? A. Mg2+. B. Agt. C. Cu²+. Câu 5: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính? D. NaCl. D. Nat. D. NaNO3. A. Na₂CO3. B. Al2O3. C. AIC13. Câu 6: Quặng boxit được dùng để sản xuất kim loại nào sau đây? A. Na. B. Ag. C. Ca. Câu 7: Ở nhiệt độ cao, H2 khử được oxit nào sau đây? A. Cao. B. Na₂O. C. FeO. D. MgO. Câu 8: Kim loại nào sau đây chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy? A. Cu. B. K. C. Au. D. Ag. Câu 9: Kim loại nào sau đây có tính khử yếu hơn kim loại Fe? A.K. B. Al. C. Cu. D. Al. D. Mg. Câu 10: Natri hiđroxit (còn gọi là xút ăn da) có công thức hóa học là B. Na₂CO3. C. NaHCO3. A. NaNO3. Câu 11: Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất? C. Cr. B. W. A. Ag. Câu 12: Kim loại phản ứng với dung dịch HCl loãng sinh ra khí Hạ là A. Mg. B. Ag. C. Hg. Câu 13: Chất nào sau đây được dùng để khử chua đất trong nông nghiệp? B. Ca(NO3)2. A. CaCl₂. D. CaSO4. C. CaO. Câu 14: Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch? A. Al. B. Cu. C. Ba. D. Fe. D. NaOH. D. Fe. D. Cu. Câu 15: Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch HC1? A. Fe. B. Mg. C. Zn. D. Cu. Câu 16: Đun nước cứng lâu ngày trong ấm nước xuất hiện một lớp cặn. Thành phần chính của lớp cặn đó là A. CaCl₂. B. Na2CO3. C. CaCO3. D. CaO. Câu 17: Phương trình hóa học nào sau đây không đúng? A. 2Na+ 2H₂O → 2NaOH + H₂. C. 2A1+ 6HCl → 2AlCl3 + 3H₂. B. 2Fe + 6HCl →2FeCl3 + 3H2. D. Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag. No. |