Các ưu điểm của đèn sợi đốt làA.Trắc nghiệm (5,0 đ)Điền đáp án đúng vào ô dưới Câu 1: Các ưu điểm của đèn sợi đốt là A. Ánh sáng không liên tục, cần chấn lưu B. Không tiết kiệm điện năng, tuổi thọ thấp C. Tiết kiệm điện năng, tuổi thọ cao D. Ánh sáng liên tục, không cần chấn lưu Câu 2: Phát biểu nào sau đây sai? A. Khi đèn làm việc, sợi đốt bị đốt nóng ở nhiệt độ cao nên nhanh hỏng B. Nếu sờ vào bóng đèn đang làm việc sẽ thấy nóng và có thể bị bỏng C. Sử dụng đèn sợi đốt để chiếu sáng giúp tiết kiệm điện năng D. Tuổi thọ đèn sợi đốt chỉ khoảng 1000 giờ Câu 3: Sử dụng đèn sợi đốt để học bài không gây mỏi mắt là do yếu tố nào A. Màu ánh sáng của đèn không bị chói; B. Đèn phát ra ánh sáng liên tục; C. Cấu tạo của đèn không phức tạp; D. Tất cả các đáp án kia đều đúng. Câu 4: Đèn huỳnh quang xuất hiện vào năm: A. 1879 B. 1939 C. 1993 D. 1897 Câu 5: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về đèn ống huỳnh quang? A. Tuổi thọ đèn ống huỳnh quang khoảng 8000 giờ B. Đèn huỳnh quang có hiệu ứng nhấp nháy gây mỏi mắt C. Sử dụng đèn huỳnh quang để chiếu sáng giúp tiết kiệm điện năng D. Hiệu suất phát quang của đèn ống huỳnh quang khoảng 20-25% Câu 6: Một bàn là bị rò điện ra vỏ, khi là quần áo người sử dụng không để ý chạm vào đế bàn là nên bị điện giật. Tai nạn đó do nguyên nhân nào? A. Do chạm trực tiếp vào vật mang điện; B. Do vi phạm khoảng cách an toàn đối với lưới điện cao áp và trạm biến áp C. Do đến gần dây dẫn có điện bị đứt rơi xuống đất D. Do điện áp bước. Câu 7: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về dây đốt nóng của nồi cơm điện? A. Dây đốt nóng chính công suất lớn, dây đốt nóng phụ công suất nhỏ B. Dây đốt nóng chính dùng ở chế độ nấu cơm C. Dây đốt nóng chính đặt ở thành nồi D. Dây đốt nóng phụ dùng ở chế độ ủ cơm Câu 8: Cấu tạo bàn là điện ngoài 2 bộ phận chính còn có: A. Vỏ máy, đồng hồ đo điện, đèn tín hiệu và các núm điều chỉnh B. Lưới bảo vệ, điều chỉnh tốc độ, hướng gió, hẹn giờ C. Đèn báo hiệu, mạch điện tự động để thực hiện các chế độ nấu, ủ, hẹn giờ D. Đèn tín hiệu, rơ le nhiệt, núm điều chỉnh nhiệt độ, tự động phun nước… Câu 9: Nhóm đồ dùng điện nào chỉ ứng dụng loại điện – nhiệt? A. Nồi cơm điện, bình nước nóng B. Ấm siêu tốc, máy đánh trứng C. Máy xay sinh tố, máy hút bụi D. Máy sấy tóc, quạt điện Câu 10: Trên một bàn là điện có ghi: 220V-1000W. Vậy 220V có ý nghĩa là? A. Điện áp định mức B. Dung tích định mức C. Công suất định mức D. Hiệu điện thế thực tế của bàn là Câu 11: Máy sấy tóc là kết hợp của các loại đồ dùng điện nào? A. Điện – nhiệt và điện – quang B. Điện – nhiệt và điện – cơ C. Điện – quang và điện- cơ D. Tất cả các đáp án kia Câu 12: Bạn Nam dùng bút thử điện để thử vào đế bàn là khi đang cắm điện và thấy đèn báo của bút thử điện sáng. Đó là trường hợp nào dưới đây? A. Có điện vào bàn là điện do đang cắm vào nguồn điện B. Bàn là không bị rò điện ra vỏ C. Bàn là điện bị rò điện ra vỏ D. Cả ba đáp án kia đều sai Câu 13: Đồ dùng điện loại điện cơ biến: A. Điện năng thành quang năng B. Điện năng thành nhiệt năng C. Điện năng thành cơ năng D. Cả 3 đáp án trên Câu 14: Vì sao cần kiểm tra và tra dầu mỡ định kì cho động cơ điện mà không cần đối với máy biến áp một pha? A. Vì động cơ điện có phần quay B. Vì máy biến áp không có phần quay C. Để trục quay động cơ điện trơn D. Tất cả các đáp án trên Câu 15: Phát biểu nào sau đây đúng về dây quấn máy biến áp 1 pha? A. Dây quấn thứ cấp nối với nguồn điện B. Dây quấn sơ cấp đưa điện ra C. Dây quấn sơ cấp lấy điện áp vào, dây quấn thứ cấp đưa điện áp ra D. Dây quấn thứ cấp lấy điện áp vào, dây quấn sơ cấp đưa điện áp ra Câu 16: Cấu tạo máy biến áp một pha ngoài 2 bộ phận chính còn có: A. Vỏ máy, đồng hồ đo điện, đèn tín hiệu và các núm điều chỉnh B. Lưới bảo vệ, điều chỉnh tốc độ, hướng gió, hẹn giờ C. Đèn báo hiệu, mạch điện tự động để thực hiện các chế độ nấu, ủ, hẹn giờ D. Đèn tín hiệu, rơ le nhiệt, núm điều chỉnh nhiệt độ, tự động phun nước… Câu 17: Để máy biến áp làm việc tốt, bền lâu cần chú ý những gì? A. Không để quá điện áp và công suất định mức B. Máy mới mua hoặc để lâu ngày, trước khi dùng phải kiểm tra điện có rò ra vỏ không C. Đặt máy biến áp ở nơi sạch sẽ, khô thoáng, ít bụi D. Cả 3 đáp án trên Câu 18: Hai chốt phích cắm điện, lõi dây điện làm bằng loại vật liệu nào? A. Vật liệu dẫn từ B. Vật liệu dẫn điện C. Vật liệu cách điện D. Vật liệu bán dẫn Câu 19: Trong ngày có những giờ tiêu thụ điện năng nhiều gọi là: A. Giờ “điểm” B. Giờ “thấp điểm” C. Giờ “cao điểm” D. Đáp án khác Câu 20: Giờ cao điểm dùng điện là: A. Từ 0h đến 18h B. Từ 18h đến 22h C. Từ 22h đến 24h D. Từ 12h đến 18h |