----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- 355. Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân : a) Có đơn vị đo là ki-lô-gam : 1kg 400g; 2kg 50g ; b) Có đơn vị đo là tấn : 3 tấn 200kg ; 4 tấn 25kg ; 5 tấn 6kg ; 930kg; 2034kg. 356. Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị đo là héc-ta : a) 1m²: 18m²; 300m². 1kg 5g ; 780g. b) 1ha 5678m²; 12ha 800m²; 357. Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân : a) Có đơn vị đo là mét khối : 37m³ 125dm³; 45ha 5000m² 1530dm³; 74m³ 38dm³; 6m³ 9dm³. b) Có đơn vị đo là đề-xi-mét khối : 1dm³ 584cm³; 12dm³ 40cm³; 12 000cm³; 1cm3 4dm³ 5cm³; 27cm³; 1566cm³; 504cm³.