----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- 119. Cho hai đa thức: P(x) = 5x³+x²-x+3; a) Tính P(x) +Q(x); P(x) - Q(x). X20. Cho ba đa thức Q(x)=x³ - 2x² + 3x + 2. b) Tính P(x) +2Q(x); P(x) - 4Q(x). X 22. P(x) = 5x³-7x²+x+7; a) Tính P(x) + Q(x) +H(x), P(x) - Q(x) - H(x). X 21. Cho hai đa thức: P(x) = 3x? + 7 + 2x* - 3x - 4 -5x+2x*; Q(x)=7x³-7x² + 2x + 5; H(x)=2x³+ 4x +1. b) Tính 2P(x) - Q(x) +H(x) Q(x) = -3x³ + 2x²-x²+x+x³+4x - 2 + 5x¹. a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm của biến. b) Tính P(-1) và Q(0). c) Tính G(x) = P(x) +Q(x). d) Chứng tỏ rằng G(x) luôn dương với mọi giá trị của x. Cho hai đa thức: P(x) = 2x² (x-1)-5 (x+2) - 2x (x - 2); Q(x)= x² (2x - 3) - x(x + 1)-(3x-2). a) Thu gọn và sắp xếp P(x), Q(x) theo lũy thừa giảm dần của biến. b) Cho biết hệ số cao nhất và hệ số tự do của mỗi đa thức. c) Tính K(x) = P(x) + Q(x). d) Tính H(x) =P(x) - Q(x). e) Tim x de H(x) = 0