Ở người bình thường, số đơn vị chức năng(lọc máu) ở mỗi quả thận là:...----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- A. Một tỉ Câu 3. Ở người bình thường, số đơn vị chức năng(lọc máu) ở mỗi quả thận là: B. Một triệu C. Một nghìn Câu 4. Những thói quen nào sau đây giúp bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu? D. Một trăm (1) Ăn nhiều thịt, nấu mặn. (3) Giữ vệ sinh toàn cơ thể A. (1).(3).(4) (2) Ăn vừa đủ thịt, nấu ít mặn. (4) Uống đủ nước, không nhịn tiểu lâu. D. (2).(3).(4) B. (1).(2).(3).(4) C. (1)-(2).(3) Câu 5. Một ngày, số lít máu trong cơ thể người trưởng thành được lọc qua cầu thận là: A. 1340 lit C. 2440 lít D. 1.5 lit B. 1440 lit Câu 6. Tế bào hình nón và hình que của mắt có ở. A. Màng lưới B. Mảng mạch C. Màng cứng D. thể thủy tinh Câu 7. Gặp người bị bảng da do nước sôi, thực hiện các bước sơ cứu nào sau đây? (1)Ngâm phần bị bỏng vào nước lạnh và sạch. (3)Nếu bỏng nặng phải đưa đến bệnh viện. -(2)Lau sạch và bôi thuốc mỡ chống bản (4) Đắp lá cây lên vết bỏng A. (1)-(3).(4) . D. (1)-(2).(3) B. (1)-(2).(3).(4) C. (2).(3).(4) Cấu 8. Cấu tạo tại được chia thành các phần cơ bản nào sau đây? - A. Vành tai, ông tai và màng nhĩ C. Tai ngoài, tai giữa, lại trong Câu 9. Hình thức nào sau đây em cho là phù hợp với rèn luyện da? (1).Tắm nắng lúc 8 - 9 giờ (2). Tập chạy buổi sáng (3). Xoa bóp. A. (1:).(3).(4) (4.) Tham gia thể thao buổi chiều C. (2)-(3).(4). B. (1).(2).(3).(4) Câu 10. Da cả các chức năng nào sau đây? (1).Thải khí độc (3). Điều hòa thân nhiệt A. (1).(3).(4) B. (1).(2).(3) Câu 11. Da có cấu tạo bởi 3 lớp sau: A. Lớp biểu bì, lớp bí, lớp mỡ dưới da C. Lớp biểu bị, tầng sừng, tầng tế bảo sống D. Lớp bị, lớp mỡ dưới dã, mạch máu B. Lớp biểu bì, lớp bị, tầng tế bào sống Câu 12. Bộ phận trực tiếp nhận sóng âm truyền theo dây thần kinh số VIII lên não là: A. Vành tại hửng sống âm B. Màng nhĩ tiếp nhận sóng âm - C. Tế bảo thụ cảm trên cơ quan Coocti D. Chuỗi xương tại tiếp nhận sóng âm Câu 13. Lớp mỡ dưới da có vai trò gì? A. Giúp da không bị thẩm nước C. Chứa mũ dự trữ và cách nhiệt. Câu 14. Chức năng của dây thần kinh tủy. B. Vành tai, màng nhĩ và ốc tại D. Tai ngoài, tại giữa, cơ quan Coocti D. (1).(2).(3) (2). Bảo vệ cơ thể (4). Góp phần tạo nên vẻ đẹp bên ngoài C. (1).(2).(4) D. (2).(3).(4) B. Giúp da luôn mềm mại D. Cảm thụ xúc giác: nóng, lạnh |