Mạng điện trong nhà nước ta có điện áp định mức là bao nhiêu?Câu 17. Mạng điện trong nhà nước ta có điện áp định mức là bao nhiêu? A. 110V. B. 138V. C. 220V. D. 380V. Câu 18. Thiết bị lấy điện của mạng điện trong nhà gồm: A. Aptomat(Cầu dao tự động), công tắc. B. Cầu chì, Aptomat C. Phích cắm điện, Ổ điện D. Công tắc điện, cầu dao Câu 19. Đặc điểm giờ cao điểm: A.Điện áp ở mạng giảm, điện năng tiêu thụ lớn khả năng nhà máy không đáp ứng. B.Điện áp ở mạng tăng, điện năng tiêu thụ lớn khả năng nhà máy không đáp ứng. C.Điện áp ở mạng giảm, điện năng tiêu thụ nhỏ. Câu 20. Cực động và cực tĩnh của công tắc điện thường được làm bằng vật liệu gì? A. Bạc (Ag). B. Sắt (Fe). C. Chì (Pb). D. Đồng (Cu). Câu21. Ổ điện là thiết bị điện dùng để làm gì? A. Đóng – cắt mạch điện. B. Bảo vệ mạng điện. C. Lấy điện cho các đồ dùng điện. D. Dùng cắm vào ổ điện để lấy điện cung cấp cho các đồ dùng điện. Câu 22. Trên vỏ cầu dao có ghi số 250V-10A, hãy giải thích ý nghĩa của con số đó? A. Điện áp định mức 250V, cường độ dòng điện định mức 10A. B. Điện áp định mức 250V, điện trở định mức 10A. C. Điện áp định mức 250V, tần số định mức 10A. D. Điện áp định mức 250V, công suất định mức 10A. Câu 23. Công tắc được lắp vào vị trí nào của mạch điện? A. Công tắc được lắp trên dây trung tính. B. Công tắc được lắp sau phụ tải. C. Công tắc được lắp trên dây trung tính, trước cầu chì và sau phụ tải. D. Công tắc được lắp trên dây pha, sau cầu chì và trước phụ tải. Câu 24. Bộ phận nào quan trọng nhất trong cầu chì ? A. Các cực giữ dây chảy và dây dẫn điện. B. Vỏ. C. Dây chảy. D. Bộ phận khác. Câu 25. Áptomát là thiết bị có chức năng . A. Thay cho ổ cắm điện. B. Thay cho phích cắm điện. C. Phối hợp cả chức năng cầu dao và cầu chì D. Thay cho một thiết bị khác. Câu 26. Sơ đồ lắp đặt có công dụng gì? A. Nghiên cứu nguyên lí làm việc của mạch điện. B. Dự trù vật liệu, lắp đặt, sửa chữa mạng điện và các thiết bị điện. C. Là cơ sở để xây dựng sơ đồ lắp đặt. D. Nêu lên mối liên hệ điện của các phần tử trong mạch điện. |