I. Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng ở câu 1; 2; 3; 4 Câu 1. (0,5 điểm) Giá trị của chữ số 9 trong số 28,098 là: 9 A. 9 9 9 C. D. 10 100 1000 Câu 2. (0,5 điểm) Một người đi xe máy được quãng đường dài 108 km trong 3 giờ. Vận tốc của người đi xe máy đó là: A. 35km/giờ B. 36km/giờ C. 35,6 km/giờ D. 36,5km/giờ Câu 3. (0,5 điểm) Thể tích của một hình hộp chữ nhật có chiều dài 5cm, chiều rộng 4cm, chiều cao 3 cm là: D. 54cm³ A. 60cm² B.60cm³ C. 600cm³ Câu 4. (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống a) 5,27 m³ = 5270 dm³ 0 Câu 5. (1 điểm) Điền kết quả đúng vào chỗ trống: Một lớp học có 16 học sinh nam và 24 học sinh nữ. Vậy tỉ số phần trăm của s học sinh nữ so với số học sinh cả lớp đó là: ............ I. Tự luận: 7.2 À: nh b) 8 năm 2 tháng = 82 tháng|S