DE SO 2 I. PHẦN TRÁC NGHIỆM: (4 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng Câu 1: Trong số thập phân 67,183 chữ số 8 thuộc hàng nào? A. Hàng chục C. Hàng phần trăm Câu 2: Số 0,45 viết dưới dạng tỉ số phần trăm A. 45% B. 4,5% B. Hàng phần mười D. Hàng phần nghìn là: C. 450% Câu 3: Diện tích hình tròn có đường kính bằng 20cm là: A. 31,4 cm² B. 62,8 cm² C. 314 cm² D. 125,6cm² Câu 4 : Một lớp học có 30 học sinh, trong đó có 12 học sinh nữ. Vậy tỉ số phần trăm giữa số học sinh nữ và số học sinh của lớp đó là: D. 0,45% A. 250% B. 40% C. 66,7% D. 150% Câu 5 Diện tích thửa ruộng hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 20 m; 15 m, chiều cao là 10m là: m² A. 350 m² B. 175 C. 3000 m² D.175 m² Câu 6 : Một xe máy đi quãng đường 90 km mất 2 giờ 30 phút. Vận tốc xe máy đỏ là: A. 36 km/giờ B. 40 km/giờ C. 45 km/giờ D.225 km/giờ Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) 3 giờ 45 phút giờ c) 9m² 5dm² = b) 8 tấn 5 kg = d) 25m³ 24dm³ = .kg .m³ Câu 8: Một hợp tác xã dự định trồng 200ha lúa , đến nay hợp tác xã mới trồng được 65% số ha lúa theo dự định . Số hạ lúa phải trong thêm là: a. 130 ha b. 135ha c. 70ha d. 180ha