Cho bảng số liệu cơ cấu dân số theo tuổi của các châu lục năm 2020câu 37 cho bảng số liệu cơ cấu dân số theo tuổi của các châu lục năm 2020 Nhóm trái Châu Phi Chau A Châu Âu Mỹ La tỉnh và Carí-bé Bắc Mỹ 0-14 40.3 23.5 16.1 23.9 18,1 Châu Đại Dương 23.6 63,6 12.8 Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng về cơ cấu dần số theo tuổi của các châu lục năm 2020? Năm A 1950 1960 34,3 A. Châu Phi có cơ cấu dân số trẻ. B. Châu Âu có cơ cấu dân số già. D. Châu Á có cơ cấu dân số trẻ. C. Bắc Mỹ có cơ cấu dân số già. Câu 37. Cho bảng số liệu: Cơ cấu dân số theo tuổi của thế giới thời kì 1950 – 2020. 37,2 60,6 1970 57,8 37,5 57,2 A. Nâng cao trình độ văn minh. C. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế. âu 40: Sản phẩm của công nghiệp thực phẩm A. dùng cho các ngành công nghiệp khác. đáp ứng nhu cầu hàng ngày về ăn uống. T1 15-64 56.1 35,3 67.7 64.8 67,1 65,1 1980 1990 2000 58,8 trận bán 3.5 32,8 30,1 đảm bảo lực lượng sản xuất cho công nghiệp là 8.9 61,0 63,0 9.0 0-14 tuổi 15-64 tuổi 65 tuổi trở lên 5,1 5,0 5,3 5,9 6,2 6,9 7,6 9,3 Theo bảng số liệu, nhân xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu dân số theo tuổi của thế giới? A. 0 -14 tuổi giảm, 15- 64 tuổi tăng, 65 tuổi trở lên giảm. B. 0 -14 tuổi giảm,15- 64 tuổi tăng, 65 tuổi trở lên tăng. C. 0 -14 tuổi tăng, 15- 64 tuổi tăng, 65 tuổi trở lên tăng. D. 0 -14 tuổi giảm, 15- 64 tuổi giảm, 65 tuổi trở lên tăng. Câu 38: Phát biểu nào sau đây đúng với đặc điểm ngành công nghiệp? Á. Lượng phát thải ra môi trường lớn. B. Không gian phân bố rất rộng lớn. D. Phụ thuộc chủ yếu vào tự nhiên. C. Chủ yếu sử dụng lao động thủ công. Câu 39: Phát biểu nào sau đây thể hiện vai trò của công nghiệp đối với đời sống xã hội? B. Cung cấp các tư liệu sản xuất. D. Khai thác hiệu quả tài nguyên. chủ yếu để B. đáp ứng nhu cầu năng lượng cho đời sống. D. cung cấp năng lượng cho các ngành khác. 16.8 (Don vi: %) 2010 27,0 2020 65,5 25,4 65,3 |