Cho đơn thứcgiúp toii nha toii tặng xu ----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- Bài 3: Cho đơn thức: A=x*(-2x3). a) Thu gọn đơn thức. b) Tìm bậc của đơn thức thu gọn. c) Xác định phần hệ số, phần biến của đơn thức thu gọn. d) Tính giá trị của đơn thức tại: x = 2. Bài 4: Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến. Chỉ ra hệ số cao nhất và hệ số tự do của mỗi đa thức đó. 1 -x-x5 + 5x + x²-1+-x. 3 2 2 +-=-2x² + 3x -x³ - 2x² + 2 + x. ab or 5 2 a) P(x) = x5 - 3x² + x¹. - b) Q(x) = 5x³+4x4- Bài 5: Cho ba đa thức: P(x) = x³ - 2x²+x-5; H (x) = 2x³ + x² - 1. Tính P(x) + Q(x) +H(x) và P(x) +Q(x)−H(x) insk còn quôi fado g Bài 6: Tìm nghiệm của các đa thức sau: a) (2x - 4)(x + 9); d) x² - x - 6; -X + Bài 7: Cho hai đa thức: Q(x) = -x³ + 2x² + + 3x - 9; b) x² + 4x + 3; e) 2x² + 5x + 3; 150 A oro ose Touth ab mit (b c) x² + 7x + 12; f) 3x² + 5x - 2. 8 ( (d x) = ( +2n²-3n+2; B = n²-n n. f(x) = 2x + 3x²-x+1-x²-x² - 6x³; g(x) = 10x³ +3 - x² - 4x³+4x-2x². 7 (b a) Thu gọn đa thức f(x), g(x) và sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến. b) Tính h(x) = f (x)+g(x). c) Tìm nghiệm của đa thức h(x). onds Bb od Bài 8: Tìm hệ số a để: ax5 +5x4 −9 :x-1. Bài 9: Xác định các hệ số hữu tỉ a và b sao cho f(x)=x*+ax’+b chia hết cho g(x)=x²-x+1. TAVUJUT SATIAS J thức B. Bài 10: Tìm số nguyên n để giá trị của biểu thức A chia hết cho giá trị của biểu t Với A=n+ sao mouda dhio Hành ( nuôi có |