Viết PTHH biểu diễn dãy chuyển đổiI. Kiến thức trong tâm: 1. Tính chất hóa học, điều chế, nhận biết oxi, hidro. Thành phần của không khí. 2. Tính chất hóa học của nước 3. Định nghĩa, công thức hóa học, tên gọi của oxit, axit, bazơ, muối 5. Dung dịch: Công thức liên quan đến nồng độ dung dịch, độ tan, pha chế dung dịch HƯỚNG DẪN ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II. MÔN HÓA HỌC 8 II. Bài tập: Bài 1. Viết PTHH biểu diễn dãy chuyển đổi: (2) a) K K₂O KOH b) H₂SO4 c) KMnO4 (1) (1) (3) H₂ 0₂ (2) (2) H₂O P₂05 (3) (3) Ca(OH)2 H₂PO4 d) Fe Fe3O4 H₂O → H₂SO4 H₂H₂0 NaOH Bài 2: a)Hòa tan hoàn toàn 58,8 gam H,SO, vào 341,2 gam nước. Tính C% của dung dịch thu được? b) Thêm 26 gam bột Zn kim loại vào dung dịch HSO4 thu được ở trên và khuấy cho phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tính thể tích Hạ thu được ở đktc. c) Tính nồng độ C% của dung dịch thu được sau phản ứng? Câu 3 a) Tính nồng độ mol của dung dịch thu được khi hòa tan 16 gam NaOH vào 400 ml nước. b) Tính toán và trình bày cách pha chế 200 gam dung dịch CuSO, nồng độ 5% Câu 4 Cho 16,8 gam bột kim loại Fe vào 250 ml dung dịch HCI 3M. Sau phản ứng thu được FeCl, và a) Viết PTHH của phản ứng xảy ra và tính thể tích Hạ b) Tính nồng độ mol của chất tan trong dung dịch thu được sau phản ứng? |