Bài 7 Cho hai đa thức: a) Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến. b. Tính P(x)-Q(x). Bài 8 Cho đa thức P(x)=x+2x−8. a. Tính giá trị của đa thức P(x) tại x=−1; x=0; x=2. b. Cho biết giá trị nào là nghiệm của đa thức P(x)? Vì sao Bài 9 Một túi đựng 6 tấm thẻ được ghi các số 6; 9; 10; 11; 12; 13. Rút ngẫu nhiên 1 tấm thẻ trong túi. Tính xác suất để a) Rút được thẻ ghi số chia hết cho 3 b) Rút được thẻ lớn hơn 5 Bài 10 Gieo một con xúc xắc. Tính xác suất của mỗi biến cố sau: a) Mặt xuất hiện của xúc xắc có số chấm là số chẵn? b) Mặt xuất hiện của xúc xắc có số chấm là số nhỏ hơn 6? Bài 11 Cho tam giác ABC cân tại A. Các phân giác BD cà CE cắt nhau tại O. Kẻ OH, OK, OM lần lượt vuông góc với AC, AB, BC. a) Chứng minh ABCD = ACBE ? b) Chứng minh OB = OC ? c) Chứng minh OH=OK = OM và chứng minh A, O, M thẳng hàng? Bài 12 Cho tam giác ABC nhọn các đường trung tuyến AM và CN cắt nhau tại G. Trên tia đối của MA lấy điểm E sao cho ME = GM. a) Chứng minh ABMG=ACME ? b) Chứng minh BG // EC ? c) Gọi I là trung điểm của BE, AI cắt BG tại F. Chứng minh 3 điểm E,F,N thẳng hàng Bài 13 Cho tam giác ABC cân tại A. Kẻ BH 1 AC;CK L AB ( H = AC; K = AB). a) Chứng minh AABH = AACK