Trong chuyển động tròn đều, lực hướng tâm cóCâu 23: Trong chuyển động tròn đều, lực hướng tâm có A. Cùng hướng với vận tốc. C. Luôn hướng vào tâm. B. Ngược hướng với vận tốc. D. Tiếp tuyến với quỹ đạo. Câu 24: Gắn vật có khối lượng m vào dây, quay đều trong mặt phẳng thẳng đứng. Lực nào đã đóng vai trò lực hướng tâm? A. Lực căng dây. C. Hợp của lực căng dây và trọng lực. B. Trọng lực. D. Phản lực tác dụng lên vật. Câu 25. Trong bài thực hành: Để xác định động lượng của hai xe trước và sau va chạm cần đo các đại lượng nào? A. khối lượng và vận tốc của hai xe trước và sau khi va chạm. B. vận tốc của hai xe trước và sau khi va chạm. C. khối lượng và vận tốc của hai xe trước khi va chạm. D.vận tốc của một xe trước và sau khi va chạm. Câu 26. Phát biểu nào sau đây là đúng? Trong chuyển động tròn đều A. vectơ vận tốc luôn không đổi, do đó gia tốc bằng 0. B. gia tốc luôn hướng vào tâm quỹ đạo, độ lớn tỉ lệ nghịch với bình phương tốc độ. C. phương, chiều và độ lớn của vận tốc luôn thay đổi. D. gia tốc hướng vào tâm quỹ đạo, độ lớn tỷ lệ với bình phương tốc độ góc. Câu 27. Phát biểu nào sau đây là sai? Trong một hệ kín A. các vật trong hệ chỉ tương tác với nhau. B. các nội lực từng đôi một trực đối. C. không có ngoại lực tác dụng lên các vật trong hệ. D. nội lực và ngoại lực cân bằng nhau. Câu 28. Khi quạt điện hoạt động thì phần năng lượng hao phí là A. điện năng.B. cơ năng.C. nhiệt năng.D. hóa năng. Câu 29. Công thức nào sau đây biễu diễn không đúng quan hệ giữa các đại lượng đặc trưng của một vật chuyển động tròn đều ? A. ω = . B. T =. C. f = . D. v = ω.r. Câu 30. Một vật khối lượng m đang chuyển động tròn đều trên một quỹ đạo bán kính r với tốc độ góc ω. Lực hướng tâm tác dụng vào vật là A. Fht = mω2r. B. Fht = . C. Fht = ω2r. D. Fht = mω2. |