hcfhbcf | Chat Online
10/05/2023 18:01:32

Đâu là vai trò của công nghiệp


Câu 1. Đâu là vai trò của công nghiệp
A. Cung cấp lương thực thực phẩm cho con người.
B. Cung cấp nguyên liệu cho ngành chế biến thực phẩm.
C. Thúc đẩy phân công lao động; toàn cầu hóa và hội nhập quốc tế.
D. Cung cấp hàng tiêu dùng, giải quyết việc làm, tăng thu nhập, nâng cao trình độ văn minh xã hội.
Câu 2. Châu lục có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất thế giới là
A. châu Á. B. châu Âu. C. châu Mỹ. D. châu Phi.
Câu 3. Đặc điểm nào dưới đây không đúng với ngành công nghiệp điện tử - tin học?
A. ít gây ô nhiễm môi trường. B. Tiêu thụ ít kim loại, điện và nước.
C. Chiếm diện tích lớn trong xây dựng nhà máy. D. Đòi hỏi lao động có trình độ chuyên môn cao.
Câu 4. Đặc điểm nào sau đây không đúng với khu công nghiệp?
A. Có ranh giới rõ ràng, vị trí thuận lợi. B. Có dân cư sinh sống.
C. Sản xuất sản phẩm vừa để tiêu thụ trong nước vừa để xuất khẩu.
D. Các xí nghiệp trong khu công nghiệp được ưu đãi về sử dụng đất, thuế quan.
Câu 5. Ngành nào sau đây không thuộc ngành công nghiệp khai thác?
A. Khai thác khoáng sản. B. Khai thác than. C. Khai thác dầu khí. D. Sản xuất hàng may mặc.
Câu 6. Khu vực có sản lượng khai thác dầu mỏ lớn nhất thế giới là
A. Bắc Phi. B. Bắc Mỹ. C. Bắc Âu. D. Tây Á.
Câu 7. Đặc điểm kinh tế nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng?
A. Sử dụng ít lao động làm việc. B. Việc xây dựng đòi hỏi ít vốn so với công nghiệp nặng.
C. Thời gian quay vòng vốn nhanh. D. Phân bố hướng về thị trường tiêu thụ.
Câu 8. Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG MỘT SỐ LOẠI NĂNG LƯỢNG CỦA MI-AN-MA, NĂM 2010 VÀ 2017
Năm
2010
2017

Dầu thô ( nghìn tấn)
1079
543

Than ( nghìn tấn)
240
737

Điện ( triệu kwh)
8625
20055

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê 2019)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi một số loại năng lượng của Mi-an-ma năm 2017 so với năm 2010?
A. Sản lượng dầu thô giảm. B. Sản lượng than tăng.
C. Than tăng chậm hơn điện. D. Sản lượng điện tăng nhiều nhất.
Câu 9. Châu lục có trữ lượng than lớn nhất thế giới giai đoạn 2015- 2019 là
A. châu Á. B. châu Âu. C. châu Mỹ. D. châu Phi.
Câu 10. Ngành công nghiệp nào sau đây được xem là cơ sở để phát triển nền công nghiệp hiện đại?
A. Khai thác than. B. Khai tác dầu khí. C. Điện lực. D. Quặng kim loại.
Câu 11. Vai trò nào dưới đây không phải của ngành công nghiệp thực phẩm?
A. Cung cấp các sản phẩm đáp ứng nhu cầu ăn, uống.
B. Tiêu thụ nông phẩm, thúc đẩy nông nghiệp phát triển.
C. Tạo ra các mặt hàng xuất khẩu, tích luỹ vốn, cải thiện đời sống nhân dân.
D. Giữ vai trò chủ đạo trong việc thực hiện cuộc cách mạng kĩ thuật.
Câu 12. Nhân tố làm thay đổi việc khai thác, sử dụng tài nguyên và phân bố hợp lí các ngành công nghiệp là
A. dân cư và lao động. B. thị trường. C. tiến bộ khoa học - kĩ thuật. D. chính sách.
Câu 13. Quốc gia nào có sản lượng than lớn nhất thế giới giai đoạn 2015- 2019?
A. Ấn Độ. B. Liên bang Nga. C. Hoa Kì. D. Trung Quốc.
Câu 14. Nội dung nào sau đây không phải là đặc điểm của công nghiệp:
A. Tiêu thụ khối lượng lớn nguyên nhiên liệu.
B. Sản xuất bao gồm nhiều ngành phức tạp phân công tỉ mỉ.
C. Điều kiện sản xuất phụ thuộc vào điều kiên tự nhiên.
D. Có tính tập trung cao độ.
Câu 15. Đặc điểm nào sau đây đúng với trung tâm công nghiệp?
A. Gắn với đô thị vừa và lớn. B. Không có dân cư sinh sống.
C. Có ranh giới rõ ràng. D. Các xí nghiệp không có mối liên hệ.
Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG ĐIỆN CỦA THẾ GIỚI VÀ MỘT SỐ KHU VỰC
GIAI ĐOẠN 2000- 2015 (đơn vị: tỉ kwh)
Khu vực
2000
2005
2010
2015

Châu Âu
3 438
3 762
3 864
3 791

Châu Á
5 234
7 016
9 434
11 465

Bắc Mĩ
4 658
4 920
4 978
4 956

Các khu vực còn lại
2 147
2 635
3 240
3 738

Toàn thế giới
15 477
18 333
21 516
23 950

Dựa vào bảng trên, hãy trả lời các câu hỏi từ Câu 16 đến Câu 20:
Câu 16. Dạng biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện sản lượng điện của thế giớỉ trong giai đoạn 2000 - 2015 là
A. biểu đồ cột. B. biểu đường tròn. C. biểu đồ miền. D. . biểu đồ kết hợp.
Câu 17. Trong giai đoạn 2000 - 2015, khu vực có tốc độ tăng trường sản lượng điện nhanh nhất là
A. châu Âu. B. châu Á. C. Bắc Mĩ. D. các khu vực còn lại.
Câu 18. Trong giai đoạn 2000 - 2015, sản lượng điện của thế giới tăng khoảng
A. 1.1 lần B. 1,3 lần. C. 1.5 lần. D. 1.7 lần.
Câu 19. Nhận định nào dưới đây chưa đúng về sản lượng điện của các khu vực trong giai đoạn
- 2015?
A. Sản lượng điện của châu Âu tăng liên tục.
B. Sản lượng điện của châu Á luôn đứng đầu thế giớỉ.
C. Sản lượng điện của Bắc Mĩ đứng thứ hai và tăng chậm trong giai đoạn 2005-2015.
D. Các khu vực còn lại có sản lượng điện thấp nhưng tốc độ tăng khá nhanh.
Câu 20. Dạng biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện sự thay đổi cơ cấu sản lượng điện của thế giới theo khu vực trong giai đoạn 2000 - 2015 là
A. biểu đồ đường. B. biểu đồ cột ghép. C. biểu đồ miền. D. biểu đồ kết hợp.
Câu 21. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của ngành công nghiệp?
A. Có tính mùa vụ. B. Có tính tập trung cao.
C. Gắn với việc sử dụng máy móc. D. Phân bố linh hoạt theo không gian.
Câu 22. Đối với ngành công nghiệp, điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên có ảnh hưởng tới
A. thị trường tiêu thụ sản phẩm. B. thương hiệu của sản phẩm.
C. quy trình công nghệ của các ngành. D. cơ cấu ngành và phân bố các ngành.
Câu 23. Nhân tố kinh tế - xã hội nào sau đây được xem là đòn bẩy cho phát triển và phân bố công nghiệp?
A.Vị trí địa lí. B. Dân cư, lao động. C. Vốn đầu tư và thị trường. D. Khoa học và công nghệ.
Câu 24. Cơ cấu ngành công nghiệp bao gồm:
A. công nghiệp khai thác và công nghiệp chế biến.
B. công nghiệp chế biến và dịch vụ công nghiệp.
C. công nghiệp khai thác, công nghiệp chế biến và tiểu thủ công nghiệp.
D. công nghiệp khai thác, công nghiệp chế biến và dịch vụ công nghiệp.
Câu 25. Ngành công nghiệp khai thác than phân bố chủ yếu ở
A. bán cầu Bắc. B. bán cầu Nam. C. bán cầu Tây. D. các vùng ven biển.
Câu 26.Trong các nhân tố dưới đây, nhân tố nào đóng vai trò hàng đầu đối với sự phân bố công nghiệp hiện nay?
A. Vị trí địa lí. B. Tài nguyên khoáng sản, nguồn nước.
C. Dân cư - nguồn lao động. D. Đường lối công nghiệp hóa.
Câu 27. Ngành nào sau đây không thuộc nhóm ngành công nghiệp chế biến?
A. Khai thác mỏ. B. Sản xuất hàng tiêu dùng. C. Luyện kim. D. Cơ khí.
Câu 28. Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp phổ biến trong thời kì công nghiệp hoá là
A. điểm công nghiệp. B. khu công nghiệp. C. trung tâm công nghiệp. D. cụm công nghiệp.

II. TỰ LUẬN (3 điểm)
Vẽ biểu đồ kết hợp cột, đường và nhận xét . Tham khảo bài tập 1 (Tr77), bài tập 1 (Trang 90) sách giáo khoa.
Bài tập đã có 2 trả lời, xem 2 trả lời ... | Chính sách thưởng | Quy chế giải bài tập
Không chấp nhận lời giải copy từ Trợ lý ảo / ChatGPT. Phát hiện 1 câu cũng sẽ bị xóa tài khoản và không được thưởng
Đăng ký tài khoản để nhận Giải thưởng khi trả lời bài tập.
Đăng ký tài khoản để có thể trả lời bài tập này!

Đăng ký qua Facebook hoặc Google:

Hoặc lựa chọn:
Đăng ký bằng email, điện thoại Đăng nhập bằng email, điện thoại
Lazi.vn