Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng. Số thập phân gồm “Bốn trăm năm mươi đơn vị, tám phần nghìn” được viết làCác bạn làm đúng nhé ! PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng. Câu 1. Số thập phân gồm “Bốn trăm năm mươi đơn vị, tám phần nghìn” được viết là: A. 450,08 B. 450,8 C. 450,008 D. 45,800 Câu 2. Số lớn nhất trong các số: 8,94 ; 8,69; 8,49; 8,96 là: A. 8,94 B. 8,96 C.8,49; D. 8,69 Câu 3. Số cần điền vào chỗ chấm 5 tấn 3kg = ……..tấn? A. 5,300 B. 5,03 C. 5,003 d. 5003 Câu 4. Mua 12 quyển vở hết 24 000 đồng. Hỏi mua 36 quyển vở như thế hết bao nhiêu tiền? A. 30 000 đồng B. 36 000 đồng C. 7200 đồng D. 72 000 đồng Câu 5. Thời gian từ 6 giờ 5 phút đến 7 giờ kém 15 phút là: A. 10 phút B. 15 phút C. 30 phút D. 40 phút Câu 6. Một hình tam giác có độ dài đáy là 1,2m, chiều cao 18 dm. Diện hình tam giác đó là: A. 108 dm2 B. 216m2 C. 54m2 D. 108m2 Câu 7. Cách đây 4 năm mẹ hơn con 32 tuổi. Hiện nay tuổi mẹ gấp 5 lần tuổi con. Tuổi con hiện nay là: A. 8 tuổi B. 10 tuổi C.12 tuổi D. 14 tuổi Câu 8. Một hình lập phương có diện tích xung quanh là 324 cm2. Vậy cạnh của hình lập phương là: A. 18 cm B. 81 cm C.8cm D. 9cm Câu 9. Mặt một đồng hồ hình tròn có đường kính là 5cm. Diện tích mặt đồng hồ đó là: A. 75,8cm2 B. 78,5cm2 C. 196,25cm2 D. 19,625cm2 Câu 10. Trong vườn có 12 cây bưởi và 36 cây chanh. Tỉ số phần trăm số cây bưởi so với số cây trong vườn là: A. 66% B. 30% C.25% D. 45% II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1 (1 điểm). a. Tính giá trị của biểu thức. 9,52 : 6,8 + 0,86 b. Tìm x 4,1 - x = 3 x 0,5
Câu 2 (1,5 điểm). Một xe ô tô đi từ thành phố A lúc 7 giờ 35 phút đến thành phố B lúc 10giờ 45 phút, giữa đường nghỉ 46 phút để trả và đón khách. Tính quãng đường từ thành phố A đến thành phố B. Biết vận tốc xe ô tô là 60km/giờ. ..................................................................................................................................... Câu 3 (1,0 điểm). Bài toán tính nhanh dãy tính về số tự nhiên, phân số, số thập phân. a. 42,58 +42,58 x 6,3 + 42,58 x 2,7 b, 13/50<!--[if gte msEquation 12]>1350<!--[endif]--><!--[if gte vml 1]--> <!--[endif]--> + 9% 41/100 <!--[if gte msEquation 12]-->41100<!--[endif]--><!--[if gte vml 1]--> <!--[endif]-->+ 0,24 ..................................................................................................................................... Câu 4 (1,5 điểm). Cho hình thang vuông có đáy bé 15cm, đáy lớn gấp đôi đáy bé, chiều cao bằng đáy bé. a. Tính diện tích hình thang đó. b. Mở rộng đáy bé thành hình chữ nhật thì diện tích tăng thêm bao nhiêu? |