Đề kiểm tra Vật lý 10----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- Câu 10: Một vật có khối lượng 3 tân đang chuyển động với tốc độ 36 km/h. Động năng của vật là C. 1944 kJ. A. 150 J. B. 1944 J. D. 150 kJ. Câu 11: Một vật có khối lượng 200 g chuyển động với tốc độ 10 m/s. Mốc tính thế năng tại mặt đất. Độ lớn động lượng của vật là A. 2 kg.m/s. B. 2000 kg.m/s C. 20 kg.m/s. D. 200kg.m/s. Câu 12: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn có bán kính 50 cm với tốc độ dài 2 m/s. Độ lớn gia tốc hướng tâm của vật là A. 0,08 m/s². B. 2 m/s². C. 8 m/s². D. 200 m/s². II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm) Nêu định nghĩa động lượng và ý nghĩa vật lí của động lượng. Phát biểu nội dung định luật bảo toàn động lượng. Câu 2 (3,0 điểm) Một vật có khối lượng 400 g chuyển động tròn đều trên quỹ đạo có bán kính 50 cm với tốc độ 2,5 m/s. a) Tính tốc độ góc và chu kì chuyển động của vật. b) Tính độ lớn gia tốc hướng tâm và lực hướng tâm tác dụng lên vật. c) Tính quãng đường đi được khi vật có độ dịch chuyển góc là 2 rad. Câu 3 (2,0 điểm) Một viên đạn có khối lượng 200 g đang bay thẳng đứng lên trên. Khi viên đạn có tốc độ 10 m/s thì bị nổ thành hai mảnh có cùng khối lượng. Mảnh thứ nhất bay theo phương ngang với tốc độ 20/3 m/s. a) Tính động lượng của viên đạn ngay trước khi nổ và động lượng mảnh thứ nhất ngay sau khi nổ. b) Xác định hướng chuyển động và tốc độ của mả thứ hai ngay sau khi nổ? ===== Hết ===== |