Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với những từ còn lại1. A. meaning B. reason C. feature D. pleasant 2. A. champage B. choice C. exchange D. children 3. A. denied B. watched C. accomplished D. looked II. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với những từ còn lại.1. A. final B. earthquake C. student D. excite 2. A. reduction B. destruction C. volleyball D. apologize PHẦN B- NGỮ PHÁP VÀ TỪ VỰNGI. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành câu 1. No one wants (make).......................................... fun of. 2. Mary always gets up early (do).................................. morning exercise. 3. Give the books to the man (stand)........................................... by the window please. 4. We (have)................................. dinner before going to the stadium last night. 5. She (be)........................................................ out of work for two years. |