Cho các nhận xét sau về mã di truyềnCâu 25: Cho các nhận xét sau về mã di truyền: (1) Số loại axit amin nhiều hơn số bộ ba mã hóa. (2) Mỗi bộ ba chỉ mã hóa cho một loại axit amin (trừ các bộ ba kết thúc). (3) Có một bộ ba mở đầu và ba bộ ba kết thúc. (4) Mã mở đầu ở sinh vật nhân thực mã hóa cho axit amin mêtiônin. (5) Có thể đọc mã di truyền ở bất cứ điểm nào trên mARN chỉ cần theo chiều 5' – 3'. Có bao nhiêu nhận xét đúng: A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 Câu 26: Mã di truyền có bao nhiêu đặc điểm trong số các đặc điểm cho dưới đây: (1) là mã bộ ba; (2) đọc từ một điểm xác định theo chiều từ 5’ – 3’ và không chồng gối lên nhau; (3) một bộ ba có thể mã hóa cho nhiều axit amin; (4) mã có tính thoái hoá; (5) mỗi loài sinh vật có một bộ mã di truyền riêng (6) mã có tính phổ biển; (7) mã có tính đặc hiệu A. 4. B. 5. C. 6 D. 7 Câu 27: Cho các nhận xét sau về mã di truyền: 1. Mỗi axit amin được mã hóa bởi một bộ ba. 2. Số axit amin nhiều hơn số bộ ba mã hóa. 3. Mỗi bộ ba chỉ mã hóa cho một axit amin. 4. Có ba bộ ba mở đầu và một bộ ba kết thúc. 5. Mã mở đầu ở sinh vật nhân thực mã hóa cho axit amin foocmin mêtiônin. 6. Có thể đọc mã di truyền ở bất cứ điểm nào trên mARN chỉ cần theo chiều 5' – 3'. Có bao nhiêu nhận xét đúng: A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 Câu 28: Đặc điểm nào sau đây không phải của mã di truyền? A. Mã di truyền thống nhất ở hầu hết các loài sinh vật B. Mã di truyền mang tính bán bảo toàn, trong quá trình đọc mã chúng giữ lại một nửa C. Mã di truyền được đọc một cách liên tục từng cụm bộ ba một mà không chồng gối lên nhau D. Mỗi bộ ba trong mã di truyền chỉ mã hóa cho một axit amin nhất định |