----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- Bài 4. Viết các biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng hoặc hiệu: 1 2 b) x³ + x² + =x + ² 3 27 a) - x³ + 3x² - 3x + 1; c) x - 3x¹y + 3x²y² - y³; Bài 5. Viết các biểu thức sau dưới dạng tích: a) x³ + 27; Bài 6. Tính giá trị biểu thức: a) A = 1. 8 b) x³. x³ + 6x² 12x + 8 tai x = 3 b) B = &x* + 12x + 6x + 1 tại x - - 1 28; d) (x - y)² + (x - y)² + (x - y) + c) 8x³ + y³; 2 d) 8x³ - 27y³. c) C = (x + 2y)³ - 6(x + 2y)² + 12(x + 2y)- 8 tại x = 20, y = 1. 27