Tínhlàm giúp em bài 6 7 10 ----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- a) 51³; Bài 6. Tính: a) (22 +5y); b) 89³ +33-892 +3-121-89+11³; Bài 7. Tính: a) (52+1)*; c) (6x +362² - 32+): 4) (2 - 5y³) (2² + 5xy² + 25g"). d) c) (4x + 5) (16x² - 20x+25); Bài 8. Đơn giản biểu thức: a) (x − 3)(x² + 3x + 9); I 1+ + x d) c) Bài 9. Viết các biểu thức sau dưới dạng tích: a) x³ + 1; b) x²³ - 17; 27 Bài 10. Rút gọn các biểu thức: a) A = (x + 2)(x² - 2x + 4) - x³ + 2; b) B=(x-1)(x² + x + x+ b) (3x³ - 4ry)"; 1 r+1) - (x + 1)(x² − x + 1); 1 b) (3x - y²; b) (x-2y)"; d) (Gx- ! ) [362² + 2x + 1) c) C = (2x - y) (4x² + 2xy + y²) + (y - 3x) (y² + 3xy + Bài 11. Rút gọn biểu thức: a) P = (2x − 1) (4x² + 2x + 1) + (x + 1)(x² − x + 1); -1) (9x² + 3x+1); 12/2 -y c) x³ - 27y³; b) B = 2(3x + 1) (9x²-3x+1)-54x³. Bài 13. Tính giá trị biểu thức: a) P=(2+4)(z – 42 +16) – (64 – r") tại r =100; + c) 23³-9-23 +27-23-27 b) Q = (x - y) (x² + xy + + xy + y²) - (x + y) (x² - xy + y²) + 2y³. Bài 12. Chứng minh giá trị của các biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của c a) A = 6(x + 2)(x² - 2x + 4) - 6x³ -2; -9x²). b) Q = (2x - y) (4x² + 2xy + y²) + 2y³ biết 2x + y = 0. Bài 14. Viết các đa thức sau dưới dạng bình phương hay lập phương của một tổng hoặc hiệu. a) 25x² - 5xy + Bài 15. Điền các đơn thức thích hợp vào ô trống a) = x² xy d) 27x" +8y". b) 8x³-12x²y +6xy² - y³. b) +-+-+ 27 Bài 16. Rút gọn các biểu thức: (3z + y)(9r – 3ry + y)-(3r-v) – 277". |