Tính toán lập định khoản kế toánBài tập 3: Tại công ty K có các tài liệu liên quan đến tháng 1/2022 như sau: 1. Chỉ tiêu tồn kho cuối tháng 12/N - Sản phẩm A: Số lượng 80 sản phẩm, trị giá vốn thực tế: 5.640.000 - Sản phẩm B: Số lượng 60 sản phẩm, trị giá vốn thực tế: 4.980.000 2. Trong tháng 1/2022, phòng kế toán nhận được các phiếu nhập kho - Ngày 5 nhập kho 200 SPA - Ngày 13 nhập kho 150 SPB ( Giá thành đơn vị SP A = 60.000; SP B = 90.000) 4. Nhận được các chứng từ bán hàng a. Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ ngày 16/1 xuất gửi bán cho đại lý X: - 50 sản phẩm A với đơn giá bán chưa có thuế GTGT 90.000. - 50 sản phẩm B với đơn giá bán chưa có thuế GTGT 105.000. b. Ngày 18/1: xuất giao bán cho đơn vị Y là 50 sản phẩm A, đơn giá bán chưa có thuế GTGT: 90.000 (chưa thanh toán) c. Ngày 19/1 xuất giao bán cho công ty Z 100 sản phẩm B, đơn giá bán chưa có thuế GTGT: 105.000 (chưa thanh toán) d. Ngày 26/1 xuất gửi bán cho đại lý H: 40 sản phẩm A đơn giá bán chưa có thuế GTGT 90.000; 40 sản phẩm B đơn giá bán chưa có thuế GTGT 105.000. 5. Nhận được các chứng từ thanh toán sau: a. Ngày 20/1 đơn vị Y trả toàn bộ tiền cho số hàng bằng chuyển khoản và đề nghị giảm giá 2% trên giá chưa thuế (do có 10 SP không đảm bảo chất lượng), doanh nghiệp đã chấp nhận và nhận được tiền. b. Ngày 21/1 đại lí X thanh toán toàn bộ tiền hàng bằng chuyển khoản(đã khấu trừ tiền hoa hồng 5% tính trên doanh thu) c. Ngày 27/1 công ty Y trả lại 5 SPA không đảm bảo chất lượng và thanh toán toàn bộ tiền hàng bằng tiền mặt. 6. Chi phí bán hàng khác phát sinh trong tháng gồm: W Tiền lương phải trả cho công nhân: 180.000. Trị giá CCDC loại phân bố 1 lần: 30.000. Khấu hao TSCĐ: 45.000. Chi phí khác bằng tiền mặt: 15.000. 7. Chi phí quản lý doanh nghiệp đã tập hợp được: 197.010 8. Kết chuyển và xác định kết quả tiêu thụ sản phẩm trong kì. Yêu cầu: M 1. Tính toán lập định khoản kế toán. 2. Xác định kết quả kinh doanh trong tháng 1/2022 |