Tính thời vụ là?Môn : QT Sản xuất và tác nghiệp . Giải hộ tiếp ạ ----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- Câu 45. Tính thời vụ là? A. Là giá trị trung bình của số lượng cầu trong một thời gian nhất định (khoảng khảo sát). B. Thể hiện qua sự thay đổi mức cơ sở của dòng cầu, hay là chuyển động tăng hoặc giảm rõ rệt của mức cầu theo thời gian. C. Thể hiện qua sự thay đổi của dòng cầu trong khoảng thời gian xác định (thường là 1 năm) và mang tính lặp đi, lặp lại. D. Không có đáp án nào Câu 46. Tính chu kỳ là? A. Thể hiện qua sự thay đổi của dòng cầu trong khoảng thời gian tương đối dài (trên 1 năm). Sự biến động này thường gắn với chu kỳ kinh tế hoặc chu kỳ sống của sản phẩm, đường đồ thị của tính chu kỳ thường có dạng hình sin và lặp đi lặp lại. B. Thể hiện qua sự thay đổi mức cơ sở của dòng cầu, hay là chuyển động tăng hoặc giảm rõ rệt của mức cầu theo thời gian. C. Thể hiện qua sự thay đổi của dòng cầu trong khoảng thời gian xác định (thường là 1 năm) và mang tính lặp đi, lặp lại. D. Không có đáp án nào Câu 47. Tính biến động ngẫu nhiên là? A. Thể hiện qua sự thay đổi của dòng cầu trong khoảng thời gian tương đối dài (trên 1 năm). Sự biến động này thường gắn với chu kỳ kinh tế hoặc chu kỳ sống của sản phẩm, đường đồ thị của tính chu kỳ thường có dạng hình sin và lặp đi lặp lại. B. Thể hiện qua sự thay đổi mức cơ sở của dòng cầu, hay là chuyển động tăng hoặc giảm rõ rệt của mức cầu theo thời gian. C. Thể hiện qua sự thay đổi của dòng cầu trong khoảng thời gian xác định (thường là 1 năm) và mang tính lặp đi, lặp lại. D. Là sự biến động của dòng cầu do các yếu tố ngẫu nhiên tác động, không theo quy luật và không thể giải thích bởi các tính chất trên. Câu 48. VIETSOPETRO có trụ sở chính ở Vũng Tàu, chọn 1 địa điểm A để đặt nhà máy lọc dầu. Công ty lựa chọn theo 6 yếu tố sau đây để đánh giá và cho hệ số đối với mỗi yếu tố. Sau khi khảo sát hiện trường đã đánh giá theo bảng điểm dưới đây: STT Hệ số Điểm tại vị trí A Các yếu tố Gần cảng 1 5 100 2 Nguồn điện có sẵn và giá điện 3 4 Thái độ và giá nhân công Khoảng cách đến Vũng Tàu 2 Thái độ của địa phương 2 6 Khả năng cung cấp thiết bị 3 Tổng số điểm VIETSOPETRO của địa điểm A là? A. 1210 3 4 5 B. 800 C. 1400 D. 1320 80 30 10 90 50 |