Rút gọn các biểu thức
rút gọn các biểu thức
----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
129. Tỉnh:
TK-173
a) (x + 4)(x² - 4x + 16) ;
c) (x-3y)(x² + 3xy +9y²);
30. Rút gọn các biểu thức sau:
b)
d)
X+
X
2
+
a) (x² - 1)³-(x¹ + x² + 1)(x² - 1);
b) (x - 3x² + 9) (x² + 3) - (3 + x²)³;
x
c) (x-3)³-(x - 3)(x² + 3x + 9) + 6(x + 1)².
31. Tìm x, biết
a) (x + 2)(x² - 2x + 4) - x(x² + 2) = 15;
b) (x + 3)³-x(3x + 1)² + (2x + 1)(4x² - 2x + 1) = 28;
c) (x² - 1)³-(x¹ + x² + 1)(x² - 1) = 0.
32. Tính số trị của các biểu thức sau:
a) (x − 1)3 − 4x(x + 1)(x − 1) + 3(x − 1)(x + x + 1) với x = − 2;
MAN