Nồng độ của dung dịch tăng nhanh nhất khi nào?----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- C. Tính số gam HCI có trong 100 gam dung dịch Câu 14. Nồng độ của dung dịch tăng nhanh nhất khi nào? A. Tăng lượng chất tan đồng thời tăng lượng dung môi B. Tăng lượng chất tan đồng thời giảm lượng dung môi C. Tăng lượng chất tan đồng thời giữ nguyên lượng dung môi D. Giảm lượng chất tan đồng thời giảm lượng dung môi Câu 15. Với một lượng chất tan xác định khi tăng thể tích dung môi thì A. C% tăng. Cụ tăng B. C% giảm,CM giảm Câu 16. Công thức tỉnh nồng độ phần trăm là ma 100 A. C%=- B. C%=- mad Câu 17. Mối quan hệ giữa C% và Cy là C%.mdd m n A. B. 100M M V Câu 18. Tinh thể chứa các phân tử nước được coi là A. Tinh thể hydrat hóa B. tinh thể hydat = C₁. A. 10,6 gam Câu 3. Ở 20°C, 300 gam .V A. 44 gam Câu 4. Hoà tan 7,18 gam n V DUNG D. Tỉnh số mol HC1 có trong 1 lít dung C. C% tăng,CM giảm B. 21,2 gam nước hòa tan tối đa 264 gam C. C%= ma mad C. C%=- 1 См C. tinh thể hydro hóa DẠNG 2: TÍNH ĐỘ TAN Câu 1. Độ tan của NaCl trong nước ở 20°C là 36 gam. Khi hòa tan 14 gam NaCl vào 40 gam nước thì thu được dung dịch loại nào? B. Quá bão hòa C. Bão hòa D. Không khẳng định được A. Chưa bão hòa Câu 2. Độ tan của muối natri cacbonat NazCO3 ở 18C được xác định như sau: Cân 25 gam nước cất, thêm muối NazCO3 từ từ cho đến khi dung dịch đạt mức bão hòa thì lượng muối là 5,3 gam. Độ tan của NazCO3 ở 18C là C. 2,12 gam D. 1,06 gam muối natri nitrat (KNO3). Độ tan của muối này ở 20C là B. 88 gam C. 50 gam D. 100 gam muối NaCl vào nước ở 20°C thì được 27,18 gam dung dịch bão hoà. Độ tan của NaCl ở nhiệt B. 35,9 g C. 53,85 g A. 25.47 % Câu 8. Ở 20C, độ tan của A. 46.18% D. C%= D. C% giảm,CM tăng n 6==100 D. C%.100=CM D. 71,8 g độ đó là A. 35 g Câu 5. Khi hòa tan m gam đường glucozơ (C6H2O%) vào 250 gam nước ở 20C thì thu được 300 gam dung dịch bão hòa. Độ tan của đường ở 20°C là B. 10 gam Câu 3. Nồng độ mol của 150 ml dung dịch NaOH có chứa 12 gam NaOH là A. 0,5 M B. 1 M C. 1,5 M D, tinh thể hóa D. 30 gam C. 15 gam A. 20 gam Câu 6. Biết độ tan của muối NaCl ở 25°C là 35,2 gam. Khối lượng của muối NaCl có thể tan trong 500 gam nước để tạo thành dung dịch bão hòa là D. 181 gam. C. 176 gam B. 100 gam A. 25 gam DẠNG 3: TỈNH NỒNG ĐỘ Câu 1. Hòa tan 117 gam NaCl vào nước để được 1,25 lít dung dịch. Dung dịch thu được có nồng độ mol là A. 1.8M B. 1,7M C. 1,6M D. 1,5M Câu 2. Hòa tan 20 gam NaOH vào nước để tạo thành 2 lít dung dịch. Nồng độ mol của dung dịch sẽ là A. 0.2 M B. 0,25 M C. 0,3 M D. 0,35 M A. Na₂CO3 B. Na2SO4 C. NaH₂PO4 D. Ca(NO3)2 Câu 5. Hòa tan hết 50 gam KOH vào nước thì được 500 gam dung dịch có nồng độ phần trăm là A. 5% B. 10% C. 15% D. 20 % D. 2 M. Câu 4. Lấy mỗi chất 10 gam hòa tan hoàn toàn vào nước thành 200 ml mỗi dung dịch. Dung dịch có nồng độ mol lớn nhất là chất nào sau đây? NaCl vào 450 gam nước thì thu được dung dịch có nồng độ phần trăm là B. 20% C. 10% D. 5% Câu 6. Hòa tan 50 gam A. 15% Câu 7. Ở 20C, độ tan của dung dịch muối ăn là 36 gam. Nồng độ % của dung dịch muối ăn bão hòa ở 20°C là B. 24.57 % C. 26,7% D. 26,47% muỗi NaNO; là 88 gam. Nồng độ % của dung dịch NaNO3 bão hòa ở 20C là B. 48,80 % C. 46,81% D. 48, 61 % |