Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ấnVI PHẢN I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Viết phương án trả lời đúng (A, B, C hoặc D) vào bài thể Câu 1. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ấn C. 8x-5+2x² = 0 D. x³ +1=0 A. 6x-5=0 B. 3x²=0 Câu 2. Nghiệm của phương trình 2x+7 = x - 2 là A. x = 9 B. x = 3 6 5 Câu 3. Điều kiện xác định của phương trình – + X X-1 Câu 5. Tập nghiệm của bất phương trinh 4x<12 là A. {x/x>-3) B. {x/x<-3} Câu 6, Cho |a|=3 với a < 0 thì A. a 3 A. x = 0 B. x 1 C. X 2 Câu 4. Bất phương trình – 2x + 6 ≥ 0 tương đương với bất phương trình nào sau đây A. 2x-620 B. 2x-6 ≤0 C.-2x 26 D. x 2-3 A. C. x = -3 B. a=-3 -cm = 2 là C. a = ±3 Câu 7. Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác DEF theo tỉ số đồng dạng kim là 12cm, thì chu vi tam giác DEF là 36 B. 3cm C. {x/x>3} DE c) Tính diện tích tam giác ABD. D. x = -9 b) |x-3-9-2x D. x = 0 và X C. 5cm. D. 20cm. 5 Câu 8. Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 7cm, chiều rộng 4cm và thể tích bằng 140cm. Chiều cao của hình hộp chữ nhật là A. 4cm C. 20cm D. 35cm Hết (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) D. {x/x<3} D. a = 3 hoặc a = -3 . Chu vi tam giác ABC 5 B. 5cm PHẦN II TỰ LUẬN (8 ,0 điểm) Câu 9 (3,0 điểm): Giải các phương trình và bất phương trình sau 2 5 a) x-1 2-x (x-1)(x-2) Câu 10 (1,5 điểm): Giải bài toán bằng cách lập phương trình lớp 8A góp 2 quyển và mỗi của mỗi lớp. Hai lớp 8A và 8B có 80 học sinh. Trong đợt góp sách ủng hộ mỗi em em lớp 8B góp 3 quyển nên cả hai lớp góp được 198 quyền. Tìm số học sinh Câu 11 (2,5 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB=9cm và AC=12cm. Tia phân giác của góc BAC cắt cạnh BC tại điểm D. Từ D kẻ đường thẳng vuông góc với AC, đường thẳng này cắt AC tại a) Chứng minh rằng tam giác CED và tam giác CAB đồng dạng. E. CD b) Tính |