Giúp mình:Đ ----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- C. BÀI TẬP VẬN DỤNG Bài 1. Khai triển biểu thức sau a) (x+3)³; 4) (8 - 12/2²0) ²: Bài 8. Thực hiện phép tính b) (3x - 1)²; Bài 9. Khai triển các biểu thức sau a) (2x + y)²; 9 c) x² − 3x + 1; e) (x-2y)² - 4(x-2y) +4; Bài 1. Tính: c) (3r-2y) (3r+2y); Bài 2. Viết các biểu thức dưới dạng bình phương của một tổng hoặc hiệu a) r² +8r+16; b) 9x² -24x+16; d) 4x²y¹ - 4xy³ + y²; f) (x+3y)² - 12xy. a) (x - 2)³; <> (² + 1) (1 - ²); <> (2² - 2 c) b) (--)*; c) (2ry² - 1)(1+2ry²); f)(x-y + 2)². Bài 3. Rút 0) [++ ²); d) (2x² + 3y)'. Bài 2. Viết các biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng hoặc một hiệu: gon b) (2x-3y)³; a) r³-9r² +27r-27; b) - +². 3 8 biểu thức: b) (2 - xy)²; d) 2(x² + 12v (2²x² − 1). - a) A = ³-6r² + 12x-8; c) (3.x - y)²; 6 x+1; 3xr 2 b) B=1-1 + 3.x² 4 8 3 1