Ext. Hoàn thành câu: 1.Ha is 2.Peter writes 3.Tony is Ex2.Sắp xếp thành câu: 1. Mary / most / the/beautiful/ is) 2.Mai/is/ intelligent/ most/ the/ in/family/ her→ Ex3.Dịch sang Tiếng Anh: 1.Hôm nay là lạnh nhất. Đ 2.Tom là giỏi nhất trong lớp của anh ấy 3.Linda chạy chậm nhất trong lớp cô ấy > * Lưu ý: Một số tính từ, trạng từ không theo quy tắc trên ( Bắt quy Adj / Adv So sánh hơn good, well better bad, badly worse more less farther/ further Ví dụ: 1) Lan learns English well, but Mai learns it better than Lan. → Lan learns English the best. Joco (short) many, much little far in her class (beautiful) Nghĩa Tốt, giỏi Tồi tệ, xấu Nhiều it xa in his class.( quick) in his class.(careful) tắc ) So sánh hơn nhất the best the worst the most the least the farthest/ the furthest