-eg 1. She is more beautiful than her sister. 3. he speaks more fluently 5. she is 2. He is her(she does). 4.She runs 6.she dances his brother (handsome) him(he does) (quick) than her sister. beautiful than her sister. beautiful Chú ý –các tính từ, trạng từ có 2 âm tiết mà tận cùng là:-y, -ow, -er, -le, -et thì coi như tính từ ngắn, ở cấp so sánh hơn ta thêm + ER. -Ví dụ: happy – happier clever → cleverer : thông minh narrow → narrower quiet > quieter : yên tĩnh simple ) simpler: đơn giản