Nguyễn Phương | Chat Online
22/08/2023 20:45:32

Động từ chỉ cảm giác


Động từ chỉ cảm giá
1. to feel:
2.to find:
tìm thấy
3.to look (look like): trông có vẻ (7 look:nhìn:là
V_ thường )
4. to seem :
dường như
5. to become :
trở lên
6. to get = to be: là
thì
7. to hear:
8. to make:
9. to sound:
10.to observe:
11.to smell:
12.to taste
13. to notice:
14.to watch:
cảm thấy
15.to keep :
16.to appear:
17. to see :
nghe thấy
làm cho
nghe
quan sát
ngùi
có vị
chú ý
xem
giữ, duy trì
xuất hiện
nhìn
1)S+V/be+more+adj/adv_dài+...than+S+V/be(0)
she is more beautiful than I am (me)
1.1/intelligent/he.-
2.,this car/expensive/that one.
3.he/run/quick/she.
4.Lan /dance/beautiful/her sister.
+ ADJ (tính từ)
(+0+ V_ko chia)
5.they/not/careful/we.
*******
Bài tập đã có 1 trả lời, xem 1 trả lời ... | Chính sách thưởng | Quy chế giải bài tập
Không chấp nhận lời giải copy từ Trợ lý ảo / ChatGPT. Phát hiện 1 câu cũng sẽ bị xóa tài khoản và không được thưởng
Đăng ký tài khoản để nhận Giải thưởng khi trả lời bài tập.
Đăng ký tài khoản để có thể trả lời bài tập này!

Đăng ký qua Facebook hoặc Google:

Hoặc lựa chọn:
Đăng ký bằng email, điện thoại Đăng nhập bằng email, điện thoại
Lazi.vn