Viết số thích hợp vào chỗ chấmBài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a. 23m2 3dm2 =……m2 3ha 123m2 =…….ha 68dam2 5m2 =….dam2 26,8m2 =…………dm2 23,568 m2 =……..dm2 3,6dm2 =……..m2 b. 34km 5m = ……..km 48m 3cm=……….m 14hm 24m=…….hm 34,8 km=………….m 258,987 m=…………cm 34,7m=……….km c. 45 tấn 36kg =…….tấn 36kg 5dag =...kg 3 yến 5 kg =.....yến 24,6 yến =.....kg 48,9 kg =..... tạ 15,8 tạ =.............kg Bài 2: Tìm X: a. X – <!--[if gte msEquation 12]>34=6 ×38; b. X+12×13=34 c.78 :X=3-12<!--[endif]--><!--[if gte vml 1]--> <!--[endif]--> Bài 3: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 300m. Biết chiều dài gấp rưỡi chiều rộng (chiều dài bằn 3/2 chiều rộng). a. Tính diện tích thửa ruộng đó b. Biết rằng cứ 100m2 thu hoạch được 50 kg thóc. Hỏi cả trên thửa ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc? Bài 4: Có 3 bao gạo đựng tất cả 170 kg gạo. Hỏi có 9 bao gạo như thế thì đựng tất cả bao nhiêu ki-lô-gam gạo? Bài 5: Số dân của một xã hiện nay có 4000 người. Hằng năm cứ 1000 người thì tăng thêm 18 người. Hỏi sau một năm số dân của phường đó là bao nhiêu người? Bài 6: tổng hai số chẵn liên tiếp bằng 34. Tìm hai số đó. Bài 7: trung bình cộng hai số là 36. Hiệu hai số là 8. Tìm hai số đó
|